Shinhwa profile tiếng Việt | Thông tin, tiểu sử về các thành viên

0
(0)

Shinhwa là một trong những nhóm nhạc nam Kpop nổi tiếng được xem là huyền thoại với thời gian hoạt động lâu, sở hữu nhiều bài hit và có lượng fan cực kỳ trung thành. Nếu bạn muốn biết thêm về thông tin, tiểu sử, ngày debut, sở thích, tên đầy đủ, tên tiếng Hàn, tên tiếng Trung, chiều cao cân nặng của các thành viên Shinhwa thì hãy cùng dinhnghia theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Thông tin nhóm Shinhwa

  • Tên nhóm: Shinhwa
  • Tiếng Hàn: 신화
  • Tên Fandom: Shinhwa Changjo
  • Màu sắc đại diện: Cam
  • Khẩu hiệu: Annyeonghaseyo, urineun Shinhwa imnida!
  • Công ty chủ quản: Shinhwa Company
  • Tài khoản chính thức: Twitter, Website
  • Ngày ra mắt: Ngày 24 tháng 3 năm 1998
  • Bài hát ra mắt: Resolver
Thông tin nhóm Shinhwa
Thông tin nhóm Shinhwa

Thông tin, tiểu sử các thành viên nhóm Shinhwa

Eric

  • Tên thật: Mun Jung Hyuk
  • Tiếng Hàn: 문정혁
  • Tên tiếng Anh: Eric Mun (에릭문)
  • Tiếng Trung: 文晸赫
  • Hán Việt: Văn Chính Hách
  • Nghệ danh: Eric (에릭)
  • Vai trò: Leader, Main Rapper
  • Ngày sinh: Ngày 16 tháng 2 năm 1979
  • Cung hoàng đạo: Bảo bình
  • Chiều cao: 180 cm (5’11”)
  • Cân nặng: 70 kg (154 lbs)
  • Nhóm máu: B
Eric
Eric

Fun fact:

  • Eric sinh ra ở Hàn Quốc nhưng tuổi thơ sống ở Mỹ. Anh ấy trở về Hàn Quốc vào năm 1996 khi được SM Entertainment chiêu mộ
  • Người nghệ sĩ mà anh ấy rất kính trọng là Puff Daddy.
  • Eric cũng là một diễn viên nổi tiếng. Anh đóng vai chính trong một số bộ phim truyền hình Hàn Quốc như Phoenix, Another Oh Hae Young,…
  • Sở thích: Trượt tuyết, đọc rap, bóng rổ, lái xe và câu cá. Gần đây anh ấy thích chơi game.
  • Công ty riêng của anh ấy là Top Class Entertainment
  • Nhóm nhạc thần tượng mà anh ấy đã sản xuất: Stellar.
  • Vào ngày 1 tháng 7 năm 2017, Eric kết hôn với nữ diễn viên Na Hye Mi.

Minwoo

  • Tên thật: Lee Min Woo
  • Tiếng Hàn: 이민우
  • Tiếng Trung: 李玟雨
  • Hán Việt: Lý Mân Vũ
  • Nghệ danh: Minwoo (민우)
  • Vai trò: Lead Vocalist, Main Dancer
  • Ngày sinh: Ngày 28 tháng 7 năm 1979
  • Cung hoàng đạo: Sư tử
  • Chiều cao: 172 cm (5’8″)
  • Cân nặng: 60 kg (132 lbs)
  • Nhóm máu: A
Minwoo
Minwoo

Fun fact:

  • Minwoo sinh ra ở Hàn Quốc.
  • Anh ấy tốt nghiệp tại Đại học Dae Jeon.
  • Nghệ sĩ yêu thích của anh ấy là Usher.
  • Sở thích: Vẽ và nghe nhạc.
  • Anh ấy giỏi nhảy breakdancing và beatbox.
  • Công ty riêng của anh ấy là M Rising Entertainment.
  • Anh ấy đã ký hợp đồng với Liveworks Company với tư cách là một nghệ sĩ solo.
  • Minwoo được biết đến nhiều hơn với nghệ danh M với tư cách là một nghệ sĩ solo.
  • Mẫu người lý tưởng của Minwoo: Những cô gái dễ thương và mũm mĩm.

Dongwan

  • Tên thật: Kim Dong Wan
  • Tiếng Hàn: 김동완
  • Tiếng Trung: 金烔完
  • Hán Việt: Kim Đông Hoàn
  • Nghệ danh: Dongwan (동완)
  • Vai trò: Vocalist
  • Ngày sinh: Ngày 21 tháng 11 năm 1979
  • Cung hoàng đạo: Bọ cạp
  • Chiều cao: 173 cm (5’8″)
  • Cân nặng: 68 kg (149 lbs)
  • Nhóm máu: O
Dongwan
Dongwan

Fun fact:

  • Dongwan sinh ra ở Hàn Quốc.
  • Dongwan là một diễn viên nổi tiếng. Anh ấy đã tham gia diễn xuất trong các bộ phim như Moorim School, Cheer Up, Mr. Kim, To My Love…
  • Sở thích: Trò chuyện Internet, du lịch, chụp ảnh, leo núi và trượt tuyết.
  • Dongwan tốt nghiệp Đại học Dae Jeon.
  • Anh ấy là con một, không có anh chị em.
  • Các nghệ sĩ yêu thích của Dongwany là: Kurt Cobain và Yoo Young Jin.
  • Dongwan đã ký hợp đồng với Liveworks Company với tư cách là một nghệ sĩ solo.
  • Mẫu người lý tưởng của Dongwan: Một cô gái đưa ra lựa chọn của riêng mình và có định hướng; Không thích những cô gái tỏ tình trước.

Shin Hyesung

  • Tên thật: Jung Pil Kyo
  • Tên tiếng Anh: Steve Jung (스티브정)
  • Tiếng Hàn: 정필교
  • Tiếng Trung: 鄭弼敎
  • Hán Việt: Trịnh Bật Giao
  • Nghệ danh: Shin Hye Sung (신혜성)
  • Vai trò: Main Vocalist
  • Ngày sinh: Ngày 27 tháng 11 năm 1979
  • Cung hoàng đạo: Nhân mã
  • Chiều cao: 179 cm (5’10”)
  • Cân nặng: 65 kg (143 lbs)
  • Nhóm máu: A
Shin Hyesung
Shin Hyesung

Fun fact:

  • Shin Hyesung cũng là một nhạc sĩ và anh đã sáng tác rất nhiều bài hát cho Shinhwa.
  • Shin Hyesung có đai đen Taekwondo.
  • Sở thích: Nghe nhạc.
  • Nghệ sĩ yêu thích của anh ấy là Baby Face.
  • Shin Hyesung tốt nghiệp Đại học Chung An. Anh ấy học chuyên ngành tiếng Anh, đó là lý do tại sao anh ấy thông thạo tiếng Anh.
  • Shin Hyesung có một em trai.
  • Shin Hyesung đã ký hợp đồng với Liveworks Company với tư cách là một nghệ sĩ solo.
  • Mẫu người lý tưởng của Shin Hyesung: Một cô gái thuần khiết, có nhiều aegyo và nữ tính.

Junjin

  • Tên thật: Park Choong Jae
  • Tiếng Hàn: 박충재
  • Tiếng Trung: 朴忠裁
  • Hán Việt: Phác Trung Tài
  • Nghệ danh: Junjin (전진)
  • Vai trò: Lead Rapper, Vocalist, Lead Dancer
  • Ngày sinh: Ngày 19 tháng 8 năm 1980
  • Cung hoàng đạo: Sư tử
  • Chiều cao: 183 cm (6’0″)
  • Cân nặng: 75 kg (165 lbs)
  • Nhóm máu: B
Junjin
Junjin

Fun fact:

  • Junjin sinh ra ở Hàn Quốc.
  • Cha của anh ấy Charlie Park là một diễn viên và ca sĩ nổi tiếng.
  • Junjin tốt nghiệp Đại học Gyeonggi.
  • Món ăn yêu thích: Mandoo.
  • Nghệ sĩ yêu thích của anh ấy là Yoo Young Jin.
  • Junjin cũng là một ca sĩ solo.
  • Mẫu người lý tưởng của Junjin: Một cô gái có thể trở thành một người vợ và người mẹ tốt.

Andy

  • Tên thật: Lee Sun Ho
  • Tiếng Hàn: 이선호
  • Tiếng Trung: 李先鎬
  • Hán Việt: Lý Tiên Hạo
  • Nghệ danh: Andy (앤디)
  • Vai trò: Rapper, Maknae
  • Ngày sinh: Ngày 21 tháng 1 năm 1981
  • Cung hoàng đạo: Bảo bình
  • Chiều cao: 175 cm (5’9″)
  • Cân nặng: 62 kg (136 lbs)
  • Nhóm máu: O
Andy
Andy

Fun fact:

  • Biệt danh của anh ấy là Bogus.
  • Sở thích: Bóng chuyền và bóng rổ.
  • Andy đã học trường nước ngoài Kent Hàn Quốc.
  • Andy có một chị gái.
  • Các nghệ sĩ yêu thích của Andy là Yoo Young Jin và Boyz II Men.
  • Công ty riêng của anh ấy là T.O.P Media.
  • Anh ấy đã sản xuất các nhóm TEEN TOP, 100% và UP10TION.
  • Năm 2013, anh buộc phải gián đoạn vì tranh cãi cờ bạc của mình.
  • Mẫu người lý tưởng của Andy: “Bất kỳ cô gái nào cũng vậy, miễn là cô ấy chỉ nhìn vào tôi”.

Xem thêm:

  • NU’EST profile | Thông tin, tiểu sử về các thành viên trong nhóm
  • Pentagon profile | Thông tin, tiểu sử về các thành viên trong nhóm
  • Teen Top profile tiếng Việt | Thông tin, tiểu sử về các thành viên

Trên đây là bài viết về thông tin, tiểu sử, sở thích của các thành viên nhóm Shinhwa. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn hiểu hơn về những chàng trai vừa đẹp vừa tài năng này. Nếu thấy bài viết hay và thú vị hãy chia sẻ với mọi người để họ cùng biết nhé!

Bạn thấy bài viết này hữu ích chứ?

Hãy chọn vào ngôi sao để đánh giá bài viết

Đánh giá trung bình 0 / 5. Lượt đánh giá 0

Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết

Hãy để lại bình luận

Xem nhiều

Bài tin liên quan

Mạng 5G là gì? Mạng 5G khi nào phủ sóng toàn quốc?

Mạng 5G là bước tiến vượt bậc trong công...

Mạng 4G là gì? Có nhanh không? 4G và LTE khác gì nhau?

Mạng 4G, ra đời vào năm 2010, là thế...

3G là gì? Tốc độ của mạng 3G là bao nhiêu? Khác gì với 2G và 4G

Mạng 3G, ra đời vào đầu những năm 2000,...

Mạng 2G là gì? Tại sao cắt mạng 2G? Khi nào cắt?

Mạng 2G, công nghệ di động phổ biến từ...