MPa và kN/m2 là các đơn vị đo áp suất phổ biến, có tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực, giúp đo đạc chính xác. Hôm nay, hãy cùng DINHNGHIA tìm hiểu chi tiết về hai đơn vị này cũng như cách đổi MPa sang kN/m2 chi tiết và chính xác nhất nhé!
Nội dung bài viết
Megapascal (MPa) là gì?
- Tên đơn vị: MPa
- Tên tiếng Anh: Megapascal
- Ký hiệu: MPa
- Hệ đo lường: Hệ đo lường quốc tế SI
MPa, viết tắt của Megapascal, là một đơn vị phổ biến dùng để đo áp suất trong hệ thống đo lường quốc tế. Đây là kết quả của nghiên cứu và sáng tạo của Blaise Pascal, một nhà toán học, vật lý học và triết gia người Pháp.
MPa thường được áp dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là lĩnh vực công nghiệp. Đơn vị áp suất MPa được sử dụng phổ biến trong nhiều ứng dụng như xây dựng công trình dân dụng, nhà máy sản xuất, trạm bơm, nhà máy xử lý nước và máy nén khí. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc đo áp suất của các chất lỏng, khí và các dạng khác của vật liệu.
kN/m2 là gì?
- Tên đơn vị: Kilô Newton trên mét vuông
- Tên tiếng Anh: Kilonewton Per Square Meter
- Ký hiệu: kN/m2
- Hệ đo lường: Hệ đo lường quốc tế SI
Kilôgam lực trên mét vuông (kN/m2) là một đơn vị đo áp suất cũng thuộc hệ đo lường Quốc tế (SI). kN/m² được định nghĩa là lực tác động lên một diện tích 1 mét vuông. Đơn vị này thường được áp dụng để đo lường áp suất của chất lỏng, khí và cả khí quyển.
Đây là đơn vị đo lường áp suất vô cùng quan trọng và phổ biến trong nhiều lĩnh vực khoa học, kỹ thuật. Trong công nghiệp, kN/m2 được sử dụng để kiểm soát áp suất trong các quy trình sản xuất ở bình chứa, ống dẫn và van điều khiển. Trong khoa học địa chất, kN/m2 dùng để đo áp suất của đá và đất trong quá trình nghiên cứu về địa chất và khai thác dầu mỏ và khí đốt,…
1 MPa bằng bao nhiêu kN/m2? Quy đổi đơn vị MPa
Ta có, 1 megapascal (MPa) tương đương với 1 000 kilonewton trên một mét vuông (kN/m2) hay 1 Mpa = 1 000 kN/m2.
Ví dụ: Để chuyển đổi 20 MPa đổi sang kN/m2 ta làm như sau:
20 MPa x 1 000 = 20 000 kN/m2
Vậy, áp suất là 20 MPa tương đương với 20 000 (kN/m2).
Hệ mét
- 1 megapascal (MPa) = 10 bar
- 1 megapascal (MPa) = 10,2 kgf/cm²
- 1 megapascal (MPa) = 1 000 kilopascal (kPa)
- 1 megapascal (MPa) = 10 000 hectopascal (hPa)
- 1 megapascal (MPa) = 10 000 milibar
- 1 megapascal (MPa) = 101 971,6 kgf/m²
- 1 megapascal (MPa) = 1 000 000 pascal (Pa)
Hệ thống cân lường (Mỹ)
- 1 megapascal (MPa) = 0,15 kilopound trên inch vuông (ksi)
- 1 megapascal (MPa) = 145,04 pound trên inch vuông (psi)
- 1 megapascal (MPa) = 20 885,43 pound trên foot vuông (psf)
Tính theo đơn vị nước
- 1 megapascal (MPa) = 101,97 mét cột nước (mH2O)
- 1 megapascal (MPa) = 10 197,44 centimét cột nước (cmH2O)
- 1 megapascal (MPa) = 334,56 chân nước (ftH2O)
- 1 megapascal (MPa) = 4 014,74 inch cột nước (inH2O)
Tính theo đơn vị áp suất (atm)
- 1 megapascal (MPa) = 9,87 khí quyển vật lý (atm)
- 1 megapascal (MPa) = 10,2 khí quyển kỹ thuật
Tính theo đơn vị thủy ngân
- 1 megapascal (MPa) = 295,3 inch cột thủy ngân (inHg)
- 1 megapascal (MPa) = 750,06 centimét cột thủy ngân (cmHg)
- 1 megapascal (MPa) = 7 500,64 milimét cột thủy ngân (mmHg)
- 1 megapascal (MPa) = 7 500,64 torr
Cách đổi MPa bằng công cụ chuyển đổi ConvertWorld
- Bước 1: Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld.
- Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Megapascal (MPa) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
- Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi và xem kết quả ngay bên dưới.
Xem thêm:
- Kg/cm2 là gì? Quy đổi kg/cm2 sang kN/m2, MPa, t/m2, psi, kPa, bar
- 1kcal bằng bao nhiêu Jun? Quy đổi từ kcal sang J bằng công cụ
- 1 hg bằng bao nhiêu kg? Quy đổi từ Héctôgam sang Kilôgam
Vừa rồi bài viết đã giúp bạn giải đáp 1 MPa bằng bao nhiêu kN/m2 và cách đổi MPa sang kN/m2, cùng các đơn vị khác. Cảm ơn bạn đã theo dõi, hẹn gặp lại ở các bài viết tiếp theo của DINHNGHIA!