Quy đổi milimet sang inch là quá trình chuyển đổi đơn vị đo chiều dài từ hệ đo lường mét sang hệ đo lường Anh. Vậy làm thế nào để quy đổi mm sang inch chính xác nhất? Cùng DINHNGHIA tìm hiểu cách đổi từ mm sang inch ngay dưới bài viết này nhé!
Nội dung bài viết
Đơn vị Milimet là gì?
- Định nghĩa: Một milimet (viết tắt là mm) là một khoảng cách bằng 1/1000 mét.
- Tên đơn vị: Milimet
- Tên tiếng Anh: Milimet
- Ký hiệu: mm
Trong hệ đo lường quốc tế, một milimet (viết tắt là mm) là một khoảng cách bằng 1/1000 mét. Chữ mili (hay còn được viết tắt là m) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 1000 lần.
Milimet thường được sử dụng để đo các khoảng cách nhỏ, như đường kính ống, độ dày vật liệu, chiều dài các thành phần nhỏ, và các đoạn cắt ngắn. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong các lĩnh vực khác như kỹ thuật cơ khí, điện tử, và y học, nơi độ chính xác và đo lường chi tiết là quan trọng.
Đơn vị Inch là gì?
- Định nghĩa: Inch, số nhiều là inches; ký hiệu hoặc viết tắt là in.
- Tên đơn vị: Inch
- Tên tiếng Anh: Inch
- Ký hiệu: Inch hay In
Inch tượng trưng cho một đơn vị đo đạc tương đối nhỏ, là đơn vị được sử dụng chủ yếu trong các quốc gia sử dụng hệ đo lường Imperial và Mỹ như Hoa Kỳ, Canada và Anh.
Đơn vị này thường được sử dụng để đo kích thước của các vật nhỏ, đo lường trong công nghiệp, xây dựng, thủ công và cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghệ thông tin để chỉ kích thước màn hình, độ dài của các phần tử và nhiều ứng dụng khác.
Cách đổi từ mm sang inch
1 mm bằng bao nhiêu Inch
Theo quy ước chuyển đổi thì 1 milimet bằng 0.0393700787 inch. Tuy nhiên, trong thực tế, thường sử dụng giá trị xấp xỉ 0.03937 để đơn giản hóa quy đổi. Vì vậy, để chuyển đổi từ milimet sang inch, bạn có thể nhân giá trị milimet với xấp xỉ 0.03937 để tính toán giá trị tương đương ở đơn vị inch.
Ví dụ:
- 10 milimet x 0.03937 = 0.3937 inch
- 100 milimet x 0.03937 = 3.937 inch
Bảng chuyển đổi mm sang inch
Như đã đề cập ở trên, 1mm = 0.03937inch nên khi muốn chuyển đổi từ mm sang inch ta có thể lấy giá trị milimet nhân với 0.03937. Ngược lại, nếu muốn quy đổi từ đơn vị inch sang mm, ta có thể lấy giá trị inch chia cho 0.03937.
Dưới đây là bảng chuyển đổi từ đơn vị mm sang inch mà ta thường gặp:
Milimét (mm) | Inch (in) |
1 mm | 0,03937 in |
10 mm | 0,3937 in |
20 mm | 0,7874 in |
30 mm | 1,1811 in |
40 mm | 1,5748 in |
50 mm | 1,9685 in |
60 mm | 2,3622 in |
70 mm | 2,7559 in |
80 mm | 3,1496 in |
90 mm | 3,5433 in |
100 mm | 3,937 in |
200 mm | 7,874 in |
300 mm | 11,811 in |
400 mm | 15,748 in |
500 mm | 19,685 in |
600 mm | 23,622 in |
700 mm | 27,559 in |
800 mm | 31,496 in |
900 mm | 35,433 in |
1000 mm | 39,37 in |
1100 mm | 43,307 in |
Chuyển đổi nhanh từ mm sang inch bằng công cụ
Đổi milimet ra inch bằng Convertworld
Bước 1: Hãy truy cập vào trang web đổi Tốc độ ConvertWorld.
Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là milimet > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.
Đổi milimet ra inch bằng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X mm to UNIT“. Trong đó:
- X là số đơn vị milimet bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 53mm sang inch thì hãy nhập “53 mm to inch” và nhấn Enter.
Quy đổi mm (milimet) sang các hệ đo lường khác
Hệ mét
- 1mm =10-6km
- 1mm = 0.001m
- 1mm = 0.01dm
- 1mm = 0.1cm
- 1mm = 1,000µm
- 1mm = 1,000,000nm
- 1mm = 10,000,000Å
Hệ đo lường Anh/Mỹ
- 1mm = 2.071×10-7 Liên minh
- 1mm = 6.214×10-7 dặm (mi)
- 1mm = 4.971×10-6 Fulông
- 1mm = 4.971×10-5 Chuỗi
- 1mm = 1.988×10-4 Sào đo (đơn vị của Anh bằng 5,092 m) (rd)
- 1mm = 0.001 Yard (yd)
- 1mm = 0.003 Foot (ft)
- 1mm = 0.005 Liên kết
- 1mm = 0.01 Gang tay
- 1mm = 0.039 Inch (in)
- 1mm = 0.394 Line
- 1mm = 39.37 Triệu (mil)
Đơn vị hàng hải
- 1mm = 5.4 × 10-7 Dặm biển
- 1mm = 0.001 Fathom
Đơn vị thiên văn học
- 1mm = 3.241 × 10-20 Parsec (pc)
- 1mm = 1.057 × 10-19 Năm ánh sáng
- 1mm = 6.685 × 10-15 Đơn vị thiên văn (AE)
- 1mm = 5.559 × 10-14 Phút ánh sáng
- 1mm = 3.336 × 10-12 Giây ánh sáng
So sánh đơn vị mm và inch
Milimet (mm) |
Inch (in) |
|
Hệ đo | Metric (hệ đo Mét) | Imperial (hệ đo Anh) |
Ứng dụng |
|
|
Phạm vi sử dụng chủ yếu | Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Na Uy, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Đức,… | Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh, Úc, Nam Phi,… |
Xem thêm:
- Tổng hợp đơn vị đo độ dài và cách quy đổi chính xác nhất
- Đơn vị, định luật Cu lông là gì? Đổi đơn vị Cu lông (Coulomb)
- Đề-ca-mét, bảng đơn vị đo độ dài và cách quy đổi
Hy vọng qua bài viết bạn sẽ biết thêm được thông tin về đơn vị milimet, inch và cách chuyển đổi từ đơn vị milimet sang inch chính xác nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về thông tin trong bài viết, bạn hãy để lại thông tin dưới bình luận nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.