Quy đổi mm sang inch (Milimet sang Inch) chuẩn xác nhất

0
(0)

Quy đổi milimet sang inch là quá trình chuyển đổi đơn vị đo chiều dài từ hệ đo lường mét sang hệ đo lường Anh. Vậy làm thế nào để quy đổi mm sang inch chính xác nhất? Cùng DINHNGHIA tìm hiểu cách đổi từ mm sang inch ngay dưới bài viết này nhé!

Đơn vị Milimet là gì?

  • Định nghĩa: Một milimet (viết tắt là mm) là một khoảng cách bằng 1/1000 mét.
  • Tên đơn vị: Milimet
  • Tên tiếng Anh: Milimet
  • Ký hiệu: mm

Trong hệ đo lường quốc tế, một milimet (viết tắt là mm) là một khoảng cách bằng 1/1000 mét. Chữ mili (hay còn được viết tắt là m) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 1000 lần.

Milimet thường được sử dụng để đo các khoảng cách nhỏ, như đường kính ống, độ dày vật liệu, chiều dài các thành phần nhỏ, và các đoạn cắt ngắn. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong các lĩnh vực khác như kỹ thuật cơ khí, điện tử, và y học, nơi độ chính xác và đo lường chi tiết là quan trọng.

Đơn vị Milimet là gì?
Đơn vị Milimet là gì?

Đơn vị Inch là gì?

  • Định nghĩa: Inch, số nhiều là inches; ký hiệu hoặc viết tắt là in.
  • Tên đơn vị: Inch
  • Tên tiếng Anh: Inch
  • Ký hiệu: Inch hay In

Inch tượng trưng cho một đơn vị đo đạc tương đối nhỏ, là đơn vị được sử dụng chủ yếu trong các quốc gia sử dụng hệ đo lường Imperial và Mỹ như Hoa Kỳ, Canada và Anh.

Đơn vị này thường được sử dụng để đo kích thước của các vật nhỏ, đo lường trong công nghiệp, xây dựng, thủ công và cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghệ thông tin để chỉ kích thước màn hình, độ dài của các phần tử và nhiều ứng dụng khác.

Đơn vị Inch là gì?
Đơn vị Inch là gì?

Cách đổi từ mm sang inch

1 mm bằng bao nhiêu Inch

Theo quy ước chuyển đổi thì 1 milimet bằng 0.0393700787 inch. Tuy nhiên, trong thực tế, thường sử dụng giá trị xấp xỉ 0.03937 để đơn giản hóa quy đổi. Vì vậy, để chuyển đổi từ milimet sang inch, bạn có thể nhân giá trị milimet với xấp xỉ 0.03937 để tính toán giá trị tương đương ở đơn vị inch.

Ví dụ:

  • 10 milimet x 0.03937 = 0.3937 inch
  • 100 milimet x 0.03937 = 3.937 inch
1 mm bằng bao nhiêu Inch
1 mm bằng bao nhiêu Inch

Bảng chuyển đổi mm sang inch

Như đã đề cập ở trên, 1mm = 0.03937inch nên khi muốn chuyển đổi từ mm sang inch ta có thể lấy giá trị milimet nhân với 0.03937. Ngược lại, nếu muốn quy đổi từ đơn vị inch sang mm, ta có thể lấy giá trị inch chia cho 0.03937.

Dưới đây là bảng chuyển đổi từ đơn vị mm sang inch mà ta thường gặp:

Milimét (mm) Inch (in)
1 mm 0,03937 in
10 mm 0,3937 in
20 mm 0,7874 in
30 mm 1,1811 in
40 mm 1,5748 in
50 mm 1,9685 in
60 mm 2,3622 in
70 mm 2,7559 in
80 mm 3,1496 in
90 mm 3,5433 in
100 mm 3,937 in
200 mm 7,874 in
300 mm 11,811 in
400 mm 15,748 in
500 mm 19,685 in
600 mm 23,622 in
700 mm 27,559 in
800 mm 31,496 in
900 mm 35,433 in
1000 mm 39,37 in
1100 mm 43,307 in

 

Chuyển đổi nhanh từ mm sang inch bằng công cụ

Đổi milimet ra inch bằng Convertworld 

Bước 1: Hãy truy cập vào trang web đổi Tốc độ ConvertWorld.

Truy cập vào trang web Convertworld
Truy cập vào trang web Convertworld

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là milimet > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

Nhấn vào mũi tên để chuyển đổi
Nhấn vào mũi tên để chuyển đổi

Đổi milimet ra inch bằng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X mm to UNIT“. Trong đó:

  • X là số đơn vị milimet bạn muốn quy đổi.
  • UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.

Ví dụ: Bạn muốn đổi 53mm sang inch thì hãy nhập “53 mm to inch” và nhấn Enter.

Đổi 53mm sang inch bằng Google
Đổi 53mm sang inch bằng Google

Quy đổi mm (milimet) sang các hệ đo lường khác

Hệ mét

  • 1mm =10-6km
  • 1mm = 0.001m
  • 1mm = 0.01dm
  • 1mm = 0.1cm
  • 1mm = 1,000µm
  • 1mm = 1,000,000nm
  • 1mm = 10,000,000Å
Bảng quy đổi mm sang hệ Mét
Bảng quy đổi mm sang hệ Mét

Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1mm = 2.071×10-7 Liên minh
  • 1mm = 6.214×10-7 dặm (mi)
  • 1mm = 4.971×10-6 Fulông
  • 1mm = 4.971×10-5 Chuỗi
  • 1mm = 1.988×10-4 Sào đo (đơn vị của Anh bằng 5,092 m) (rd)
  • 1mm = 0.001 Yard (yd)
  • 1mm = 0.003 Foot (ft)
  • 1mm = 0.005 Liên kết
  • 1mm = 0.01 Gang tay
  • 1mm = 0.039 Inch (in)
  • 1mm = 0.394 Line
  • 1mm = 39.37 Triệu (mil)
Bảng quy đổi mm sang hệ đo lường Anh/Mỹ
Bảng quy đổi mm sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Đơn vị hàng hải

  • 1mm = 5.4 × 10-7 Dặm biển
  • 1mm = 0.001 Fathom
Bảng quy đổi mm sang đơn vị hàng hải
Bảng quy đổi mm sang đơn vị hàng hải

Đơn vị thiên văn học

  • 1mm = 3.241 × 10-20 Parsec (pc)
  • 1mm = 1.057 × 10-19 Năm ánh sáng
  • 1mm = 6.685 × 10-15 Đơn vị thiên văn (AE)
  • 1mm = 5.559 × 10-14 Phút ánh sáng
  • 1mm = 3.336 × 10-12 Giây ánh sáng
Bảng quy đổi mm sang đơn vị thiên văn học
Bảng quy đổi mm sang đơn vị thiên văn học

So sánh đơn vị mm và inch

Milimet (mm)

Inch (in)

Hệ đo Metric (hệ đo Mét) Imperial (hệ đo Anh)
Ứng dụng
  • Được sử dụng để đo các kích thước nhỏ, độ chính xác cao và chi tiết nhỏ.
  • Thường được sử dụng trong các lĩnh vực kỹ thuật cơ khí, điện tử và y học.
  • Thường được sử dụng trong ngành xây dựng, kiến trúc và thiết kế nội thất.
  • Phù hợp cho đo lường các kích thước lớn hơn và không yêu cầu độ chính xác cao.
Phạm vi sử dụng chủ yếu Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Na Uy, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Đức,… Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh, Úc, Nam Phi,…

 

Xem thêm:

Hy vọng qua bài viết bạn sẽ biết thêm được thông tin về đơn vị milimet, inch và cách chuyển đổi từ đơn vị milimet sang inch chính xác nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về thông tin trong bài viết, bạn hãy để lại thông tin dưới bình luận nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Bạn thấy bài viết này hữu ích chứ?

Hãy chọn vào ngôi sao để đánh giá bài viết

Đánh giá trung bình 0 / 5. Lượt đánh giá 0

Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết

Hãy để lại bình luận

Xem nhiều

Bài tin liên quan

Mạng 5G là gì? Mạng 5G khi nào phủ sóng toàn quốc?

Mạng 5G là bước tiến vượt bậc trong công...

Mạng 4G là gì? Có nhanh không? 4G và LTE khác gì nhau?

Mạng 4G, ra đời vào năm 2010, là thế...

3G là gì? Tốc độ của mạng 3G là bao nhiêu? Khác gì với 2G và 4G

Mạng 3G, ra đời vào đầu những năm 2000,...

Mạng 2G là gì? Tại sao cắt mạng 2G? Khi nào cắt?

Mạng 2G, công nghệ di động phổ biến từ...