Trong thực tế, đơn vị m³/h thường được đổi sang l/s (hoặc ngược lại) để phục vụ cho việc tính toán ở nhiều lĩnh vực. Sau đây, hãy cùng Dinhnghia xem ngay cách đổi m3/h sang l/s chi tiết và chuẩn xác nhé!
Nội dung bài viết
Đơn vị m³/h là gì?
- Tên đơn vị: Mét khối mỗi giờ, mét khối trên giờ
- Tên tiếng Anh: Cubic meters per hour
- Ký hiệu: m³/h
- Hệ đo lường: Quốc tế (SI)
Đơn vị “mét khối mỗi giờ” (m³/h) là một tiêu chuẩn đo lường được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực như công nghiệp, xử lý nước và cung cấp năng lượng. Nó đo lường lượng chất lỏng hoặc khí thông qua một vị trí cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định.
Đơn vị này thuộc hệ thống đo lường quốc tế và đã trở thành một phần không thể thiếu của các quy trình công nghiệp và hệ thống xử lý.
Mét khối trên giờ dùng để đo lưu lượng gió hoặc lưu lượng không khí trong lĩnh vực quạt thông gió, quạt điều hòa không khí và các hệ thống thông gió khác. Ngoài ra, còn dùng để đo lượng chất lỏng hoặc khí di chuyển qua một vị trí trong một khoảng thời gian (giờ), như lượng nước đi qua các ống dẫn hoặc hệ thống thoát nước,…
Quy đổi từ mét khối mỗi giờ sang lít mỗi giây
Để quy đổi từ mét khối mỗi giờ (m³/h) sang lít mỗi giây (l/s), trước tiên chúng ta cần biết rằng:
- 1 mét khối (m³) = 1000 lít (l)
- 1 giờ = 3600 giây (s)
Do đó, để chuyển đổi từ m³/h sang l/s, ta sử dụng tỷ lệ sau:
1 m³/h = 1000 lít / 3600 giây = 5/18 (l/s) ≈ 0,2778 (l/s)
Vậy 1 mét khối mỗi giờ tương đương với khoảng 0,2778 lít mỗi giây, hay:
1 m³/h = 0,2778 l/s
Đổi 1 m³/h sang các đơn vị khác chuẩn xác
Lưu ý: Kết quả quy đổi được làm tròn tới hàng thập phân thứ 3.
Quy đổi m³/h sang đơn vị trên giây
- 1 m³/h = 2,778 × 10-13 Kilomét khối trên giây (km³/s)
- 1 m³/h = 2,778 × 10-4 Mét khối trên giây (m³/s)
- 1 m³/h = 0,278 Decimét khối trên giây (dm³/s)
- 1 m³/h = 277,778 Centimét khối trên giây (cm³/s)
- 1 m³/h = 277 777,778 Milimét khối trên giây (mm³/s)
- 1 m³/h = 16,951 Inch khối trên giây (in³/s)
- 1 m³/h = 0,01 Feet khối trên giây (ft³/s)
- 1 m³/h = 0,073 Galông trên giây (U.S. Chất lỏng)
- 1 m³/h = 0,061 Galông trên giây (Imperial)
- 1 m³/h = 0,278 Lít trên giây (l/s)
- 1 m³/h = 6,664 × 10-14 Dặm khối trên giây
- 1 m³/h = 2,252 × 10-7 Acre-feet trên giây
- 1 m³/h = 0,008 Giạ trên giây (US)
- 1 m³/h = 0,008 Giạ trên giây (Imperial)
Quy đổi m³/h sang đơn vị trên phút
- 1 m³/h = 1,667 × 10-11 Kilomét khối trên phút (km³/min)
- 1 m³/h = 0,017 Mét khối trên phút (m³/min)
- 1 m³/h = 16,667 Decimét khối trên phút (dm³/min)
- 1 m³/h = 16 666,667 Centimét khối trên phút (cm³/min)
- 1 m³/h = 16 666 666,667 Milimét khối trên phút (mm³/min)
- 1 m³/h = 1 017,062 Inch khối trên phút (in³/min)
- 1 m³/h = 0,589 Feet khối trên phút (ft³/min)
- 1 m³/h = 4,403 Galông trên phút (U.S. Chất lỏng)
- 1 m³/h = 3,666 Galông trên phút (Imperial)
- 1 m³/h = 16,667 Lít trên phút (l/min)
- 1 m³/h = 3,999 × 10-12 Dặm khối trên phút
- 1 m³/h = 1,351 × 10-5 Acre-feet trên phút
- 1 m³/h = 0,473 Giạ trên phút (US)
- 1 m³/h = 0,458 Giạ trên phút (Imperial)
Quy đổi m³/h sang đơn vị trên giờ
- 1 m³/h = 10-9 Kilomét khối trên giờ (km³/h)
- 1 m³/h = 1 Mét khối trên giờ (m³/h)
- 1 m³/h = 1 000 Decimét khối trên giờ (dm³/h)
- 1 m³/h = 1 000 000 Centimét khối trên giờ (cm³/giờ) (cm³/h)
- 1 m³/h = 1 000 000 000 Milimét khối trên giờ (mm³/h)
- 1 m³/h = 61 023,744 Inch khối trên giờ (in³/h)
- 1 m³/h = 35,315 Feet khối trên giờ (ft³/h)
- 1 m³/h = 264,172 Galông trên giờ (U.S. Chất lỏng)
- 1 m³/h = 219,969 Galông trên giờ (Imperial)
- 1 m³/h = 1 000 Lít trên giờ (l/h)
- 1 m³/h = 2,399 × 10-10 Dặm khối trên giờ
- 1 m³/h = 0,001 Acre-feet trên giờ
- 1 m³/h = 28,378 Giạ trên giờ (US)
- 1 m³/h = 27,496 Giạ trên giờ (Imperial)
Quy đổi m³/h sang đơn vị trên ngày
- 1 m³/h = 2,4×10-8 Kilomét khối trên ngày (km³/ngày)
- 1 m³/h = 24 Mét khối trên ngày (m³/ngày)
- 1 m³/h = 24 000 Decimét khối trên ngày (dm³/ngày)
- 1 m³/h = 24 000 000 Centimét khối trên ngày (cm³/ngày)
- 1 m³/h = 24 000 000 000 Milimét khối trên ngày (mm³/ngày)
- 1 m³/h = 1 464 569,858 Inch khối trên ngày (in³/ngày)
- 1 m³/h = 847,552 Feet khối trên ngày (ft³/ngày)
- 1 m³/h = 6 340,129 Galông trên ngày (U.S. Chất lỏng)
- 1 m³/h = 5 279,262 Galông trên ngày (Imperial)
- 1 m³/h = 24 000 Lít trên ngày (l/ngày)
- 1 m³/h = 5,758 × 10-9 Dặm khối trên ngày
- 1 m³/h = 0,019 Acre-feet trên ngày
- 1 m³/h = 681,062 Giạ trên ngày (US)
- 1 m³/h = 659,908 Giạ trên ngày (Imperial)
Quy đổi m³/h sang đơn vị trên năm
- 1 m³/h = 8,76×10-6 Kilomét khối trên năm
- 1 m³/h = 8 760 Mét khối trên năm
- 1 m³/h = 8 760 000 Decimét khối trên năm
- 1 m³/h = 8 760 000 000 Centimét khối trên năm
- 1 m³/h = 8,76×1012 Milimét khối trên năm
- 1 m³/h = 534 567 998,27 Inch khối trên năm
- 1 m³/h = 309 356,48 Feet khối trên năm
- 1 m³/h = 2 314 147,179 Galông trên năm (U.S. Chất lỏng)
- 1 m³/h = 1 926 930,615 Galông trên năm (Imperial)
- 1 m³/h = 8 760 000 Lít trên năm
- 1 m³/h = 2,102 × 10-6 Dặm khối trên năm
- 1 m³/h = 7,102 Acre-feet trên năm
- 1 m³/h = 248 587,717 Giạ trên năm (US)
- 1 m³/h = 240 866,327 Giạ trên năm (Imperial)
Quy đổi m³/h sang l/s bằng công cụ chuyển đổi ConvertWorld
- Bước 1: Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld.
- Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Mét khối trên giờ (m³/h) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
- Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi và kết quả sẽ hiển thị ngay bên dưới.
Xem thêm:
- 1MeV bằng bao nhiêu J? Cách đổi đơn vị MeV chính xác
- Cách đổi giờ ra giây ngắn gọn, đơn giản, dễ hiểu
- 1 độ bằng bao nhiêu phút, giây, radian? Cách đổi đơn vị độ (góc)
Vừa rồi là đầy đủ thông tin chi tiết về cách chuyển đổi m3/h sang l/s và cách đổi sang nhiều đơn vị khác bằng công cụ chuyển đổi chi tiết, đơn giản. Cảm ơn bạn đã theo dõi, nếu có thắc mắc vui lòng để lại bình luận bên dưới nhé!