Nội dung bài viết
Đơn vị pint là gì?
- Tên đơn vị: Pint
- Ký hiệu: pt
Pint là một đơn vị đo thể tích của Mỹ và Anh. Tuy nhiên hệ đo lường của Anh lại lớn hơn Mỹ khoảng 20% hầu hết các quốc gia đã thay đổi các tiêu chuẩn nên sẽ không có tiêu chuẩn chính xác về đơn vị này. Hiện nay, hầu hết các quốc gia Châu Âu và Mỹ đều sử dụng đơn vị Pint với thể tích từ dưới nửa lít đến hơn một lít để đo thể tích đặc biệt là bia rượu.
Tùy thuộc vào khu vực mà đơn vị pint sẽ có định lượng khác nhau như sau:
- Pint Chất lỏng Mỹ (US fl pint) bằng 1/8 gallon lỏng, tương đương với khoảng 473 ml.
- Pint Anh (UK Pint) bằng 1/8 gallon Anh, tương đương khoảng 568 ml.
- Pint Chất khô Mỹ (US dry pint) bằng 0.5 quarts khô của Mỹ, tương đương khoảng 550.6 ml.
1 pint bằng bao nhiêu
Hệ đo lường theo khối SI
Đơn vị (1pt = …) | Chất lỏng Mỹ (US fl pint) | Pint Chất khô Mỹ (US dry pint) | Pint Anh (UK Pint) |
km3 | 4.732×10-13 | 5.506×10-13 | 5.683×10-13 |
hm3 | 4.732×10-10 | 5.506×10-10 | 5.683×10-10 |
dam3 | 4.732×10-7 | 5.506×10-7 | 5.683×10-7 |
m3 | 4.732×10-4 | 5.506×10-4 | 5.683×10-4 |
dm3 | 0.473 | 0.551 | 0.568 |
cm3 | 473.177 | 550.61 | 568.262 |
mm3 | 4.732×105 | 5.506×105 | 5.683×105 |
µm3 | 4.732×1014 | 5.506×1014 | 5.683×1014 |
nm3 | 4.732×1023 | 5.506×1023 | 5.683×1023 |
Hệ đo lường theo lít
Đơn vị (1pt = …) | Chất lỏng Mỹ (US fl pint) | Pint Chất khô Mỹ (US dry pint) | Pint Anh (UK Pint) |
Gl (gigalit) | 4.732×10-11 | 5.506×10-11 | 5.683×10-11 |
ML (megalit) | 4.732×10-8 | 5.506×10-8 | 5.683×10-8 |
hl (hectolit) | 4.732×10-3 | 5.506×10-3 | 5.683×10-3 |
dal (decalit) | 0.047 | 0.055 | 0.057 |
l (lít) | 0.473 | 0.551 | 0.568 |
dl (decilit) | 4.732 | 5.506 | 5.683 |
cl (centilit) | 47.318 | 55.061 | 56.826 |
ml (mililit) | 473.176 | 550.61 | 568.261 |
μl (microlit) | 4.732×105 | 5.506×105 | 5.683×105 |
nl (nanolit) | 4.732×108 | 5.506×108 | 5.683×108 |
Hệ thống đo lường chất lỏng/chất khô của Anh và Mỹ
Đơn vị (1pt = …) | Chất lỏng Mỹ (US fl pint) | Pint Chất khô Mỹ (US dry pint) | Pint Anh (UK Pint) |
Acre foot | 3.836×10-7 | 4.4639×10-7 | 4.607×10-7 |
Yard khối (yd³) | 6.1×10-4 | 7.2×10-4 | 7.4×10-4 |
foot khối (ft³) | 0.017 | 0.019 | 0.020 |
inch khối (in3) | 28.875 | 33.6 | 34.678 |
Quart (lít Anh) | 0.5 | 0.582 | 0.6 |
Thùng chất lỏng/chất khô của Anh (UK bbl) | 2.9×10-3 | 3.4×10-3 | 3.5×10-3 |
Thùng chất lỏng Mỹ (bbl) – Chuẩn Quốc tế | 3×10-3 | 3.5×10-3 | 3.6×10-3 |
Thùng chất khô Mỹ (US dry bbl) | 4.1×10-3 | 4.8×10-3 | 4.9×10-3 |
Gallon chất lỏng/chất khô của Anh (UK gal) | 0.104 | 0.121 | 0.125 |
Gallon chất lỏng Mỹ (gal) – Chuẩn Quốc tế | 0.125 | 0.146 | 0.15 |
Gallon chất khô Mỹ (US dry gal) | 0.107 | 0.125 | 0.129 |
Ounce Anh (US oz) | 16.653 | 19.379 | 20 |
Ounce Mỹ (oz) – Chuẩn Quốc tế | 16 | 18.618 | 19.215 |
Hệ đo lường nấu ăn
Đơn vị (1pt = …) | Chất lỏng Mỹ (US fl pint) | Pint Chất khô Mỹ (US dry pint) | Pint Anh (UK Pint) |
thìa cà phê (tsp) | 94.635 | 110.122 | 113.652 |
thìa canh (tbsp) | 31.545 | 36.707 | 37.884 |
Cách đổi ml sang lít, cm3, dm3, m3 bằng công cụ chuyển đổi
Dùng google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X pint = UNIT” và nhấn Enter.
Trong đó:
- X là số pint bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn quy đổi sang.
Ví dụ: bạn muốn đổi 5 pint (Mỹ) sang oz thì hãy nhập “5 pint = oz” và nhấn Enter.
Dùng công cụ Convert Word
Bước 1: Truy cập vào trang Convert World.
Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Pint Anh (UK Pint) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Lưu ý: Convert World hỗ trợ 3 hệ đo lường gồm: Chất lỏng Mỹ, Chất khô Mỹ, Pint Anh vì vậy bạn có thể lựa chọn tùy theo nhu cầu nhé!
Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.
Xem thêm:
- Đơn vị KgF là gì? Đổi đơn vị đo tải trọng KgF sang N (Newton)
- Đơn vị kgf/cm2 là gì? Đổi đơn vị áp suất kgf/cm2 sang Pa, Bar
- Đơn vị Nút – Knot là gì? 1 nút bằng bao nhiêu km/h, m/s, mph?
Trên đây là bài viết giới thiệu về Pint là gì và cách đổi 1 pint bằng bao nhiêu ml, lit, gallon, ounce… Hy vọng bài viết sẽ mang đến những thông tin hữu ích về đơn vị pint giúp ích bạn trong học tập, công việc của mình. Chúc các bạn thành công.