Mã lực – cụm từ thường được sử dụng để nói lên sức mạnh của động cơ, máy móc hay của ô tô. Tuy biết đó là đơn vị đo lường sức mạnh nhưng không phải ai cũng hiểu rõ về mã lực hay 1 mã lực (CV, HP) bằng bao nhiêu kW, W. Hãy cùng mình tìm hiểu kĩ hơn về cụm từ này qua bài viết dưới đây nhé!
Nội dung bài viết
Mã lực là gì?
Đây là một đơn vị cũ dùng để chỉ công suất, được định nghĩa là công cần thiết để nâng một khối lượng 75 kg lên cao 1 mét trong thời gian 1 giây (1 mã lực = 75kgm/s). Mã lực có tên tiếng Anh là “Horsepower” được viết tắt là HP, khái niệm này được đưa ra lần đầu tiên vào năm 1782 bởi James Watt.
Nếu dịch sát nghĩa thì: Mã ở đây là chỉ con ngựa, lực là sức lực. Thế nên chung quy lại thì mã lực chính là sức ngựa. Hiện tại có rất nhiều loại mã lực khác nhau, có thể kể đến như:
- Mã lực cơ học (Mechanical Horsepower): Đây là loại mã lực phổ biến dùng để nói về công suất sức máy.
- Mã lực điện (Electrical Horsepower): Đúng như tên gọi của nó, loại mã lực này được sử dụng cho các máy điện.
- Mã lực hệ mét (Metric Horsepower): Có rất nhiều đơn vị khác nhau được dùng để định nghĩa loại mã lực hệ mét này như PS, CV, HK, PK, KS và CH.
- Mã lực thủy lực (Hydraulic Horsepower): Mã lực thủy lực được sử dụng nhằm ước tính công suất cơ học cần thiết để tạo ra tốc độ dòng chảy thủy lực đã biết.
- Mã lực thuế (Tax Horsepower): Dùng để đánh giá phi tuyến tính của xe cơ giới đáp ứng nhu cầu thuế.
- Mã lực nồi hơi (Boiler Horsepower): Loại mã lực nói lên khả năng của lò hơi, công suất cung cấp cho động cơ hơi nước. Trong giai đoạn mới sử dụng thì công suất mà lò hơi cung cấp có giá trị tương đương với động cơ mà nó cung cấp.
- Mã lực RAC (Taxable Horsepower): Đây là loại mà lực được thiết lập bởi Câu lạc bộ ô tô Hoàng gia ở Anh với mục đích biểu thị cho sức mạnh của những chiếc xe hơi Anh đầu thế kỷ 20.
- Mã lực thanh kéo (Drawbar Horsepower): Biểu hiện sức mạnh đầu máy có sẵn để di chuyển một xe lửa hay một máy kéo nông nghiệp.
Bảng tổng hợp đổi mã lực của các loại mã lực ra đơn vị W:
Tên mã lực | Ký hiệu | Đổi ra W |
Mã lực cơ học | I | 747.699 |
Mã lực hệ mét | M | 735.498 |
Mã lực điện | E | 746 |
Mã lực nồi hơi | S | 9812 |
Mã lực thủy lực | – | 745.699 |
1 HP bằng bao nhiêu kW
Tùy vào từng nơi, từng quốc gia khác nhau sẽ có những định nghĩa khác nhau về giá trị của một mã lực. Tuy có nhiều định nghĩa nhưng chúng có giá trị tương đồng nhau và thường giao động từ khoảng 0.735 đến 0.746 kW. Mã lực được coi là chính thống nhất là Mã lực của Anh, ký hiệu là HP.
Ta có công thức:
- 1 HP = 746 W = 0,746 kW
Từ đây ta có thêm:
- 1KW = 1000W = 1.341 HP
1 kilowatt (kW) tương đương với khoảng 1,341 horsepower (HP), công thức này được dùng nhiều hơn trong tính toán và thực tế. Đây là một đơn vị đo công suất và được sử dụng để đo lường khả năng thực hiện công việc hoặc sức mạnh của một thiết bị hoặc động cơ.
Chuyển đổi HP sang các đơn vị khác
Ta có thể tiến hành chuyển đổi HP sang đơn vị W với công thức:
- A HP = A x 745,699 W (làm tròn)
Trong đó, A là số đơn vị HP cần chuyển đổi thành W.
Ngoài ra, ta còn có thể chuyển đổi HP sang KVA (Kilovolt-Amperes) bằng công thức liên hệ với KW: KW = KVA x Cos (Ø)
Từ đó ta có công thức:
- 1 HP = 0,933 KVA
- 1 HP = 0,0007 MW
- 1 HP = 745,7 J/s
- 1 HP = 58,73 dBM
Cách đổi đơn vị HP sang Kw bằng công cụ chuyển đổi
Dùng Google
Để chuyển đổi từ HP sang kW bằng Google:
- Bước 1: ta truy cập trang chủ Google
- Bước 2: Gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp sau: “A HP to kW”
Trong đó, A là số đơn vị HP muốn chuyển đổi thành
Dùng công cụ chuyển đổi
- Bước 1: Truy cập Unit Converter.
- Bước 2: Nhập số đơn vị HP bạn muốn chuyển đổi vào ô horsepower (metric)
- Bước 3: Kết quả sẽ tự đổ ra từ ô bên dưới, bạn chỉ cần đọc kết quả và ghi chép lại.
Tại sao 1 mã lực lại có nhiều giá trị quy đổi khác nhau?
Một mã lực (horsepower – HP) có nhiều giá trị quy đổi khác nhau do sự khác biệt trong các tiêu chuẩn đo lường và các đơn vị sử dụng trong các quốc gia khác nhau.
Ví dụ:
- Các nước Châu Âu: 1 Mã lực = 75kgf m/s.
- Mỹ: 1 Mã lực = 33.000 ft ibf/ min ( vì Mỹ không dùng Kg mà dùng Pound).
Một số điểm cần lưu ý về 1 HP – KW
- Tại Anh : 1 Mã lực = 1 HP = 0.746 KW.
- Tại Pháp : 1 Mã Lực = 1 HP = 0.736 kW.
- 1 kW = 1.36 HP
Do đó, tuỳ thuộc vào nhà sản xuất thiết bị lấy theo tiêu chuẩn nào mà 1 HP hay 1 Mã lực sẽ có giá trị thay đổi từ 735 – 746 W.
- 1 HP = 0.746 kW = 1 Ngựa = 1 Mã Lực
- 1 kW = 1.34 HP = 1.34 Ngựa = 1.34 Mã Lực
- 1 kW = 1000 W 1 kWh = 1000 wh
- 1 ký điện = 1 số điện = 1 kW = 1000 W
Xem thêm:
- Định nghĩa về lực ma sát, lực ma sát trượt, ma sát nghỉ trong vật lý
- Định nghĩa lực là gì? Lực hấp dẫn, lực đàn hồi, lực ma sát trong vật lý
- Định nghĩa từ trường là gì? Công thức tính năng lượng từ trường
Vừa rồi DINHNGHIA.com.vn đã gửi đến các bạn những thông tin bổ ích về đơn vị HP cũng như cách đổi 1 mã lực (CV, HP) bằng bao nhiêu kW chính xác nhất. Hy vọng bài viết sẽ cung cấp những kiến thức hữu ích đến bạn. Đừng quên chia sẻ đến bạn bè để giúp họ có thêm nhiều kiến thức mới thú vị nhé!