Nếu bạn chưa biết mã Citad là gì thì nhất định không thể bỏ qua bài viết này. Với những thông tin chi tiết về ý nghĩa cũng như ứng dụng, chắc chắn sẽ cung cấp cho bạn nhiều kiến thức bổ ích cũng như giúp bảo vệ tài khoản ngân hàng của bạn. Vậy mã Citad là gì? Cùng dinhnghia tìm hiểu nhé!
Nội dung bài viết
Mã Citad là gì?
Mã Citad (Bank Code) được định nghĩa là một hệ thống ký số xử lý liên ngân hàng được dùng trong hệ thống ngân hàng Việt Nam. Một mã Citad sẽ bao gồm 8 số, trong đó:
- 2 số đầu là mã tỉnh/ thành phố của Hội sở hoặc chi nhánh ngân hàng của bạn.
- 3 số sau là mã ngân hàng.
- 3 số cuối là mã số của chi nhánh.

Mã Citad có ý nghĩa gì?
Mã Citad có khá nhiều ứng dụng, đặc biệt là trong hoạt động ngân hàng, mang đến nhiều lợi ích cho cả người dùng và ngân hàng. Bên cạnh đó, mã này còn giúp hệ thống liên kết chung dễ dàng nhận dạng được các ngân hàng trong phạm vi một quốc gia.
Sau đây là một số lợi ích của mã Citad:
- Tối ưu hóa tốc độ xử lý và tăng độ chính xác trong các giao dịch.
- Giúp hệ thống dễ dàng xử lý cùng lúc nhiều giao dịch lớn.
- Tiết kiệm chi phí giao dịch trong cùng hệ thống hơn so với các cách cũ.
- Tăng mức độ bảo mật trong giao dịch ngân hàng.
- Góp phần tạo nên sự liên kết tốt hơn trong cộng đồng ngân hàng trong nước hiện nay.
- Tạo nên sự đồng nhất và nhất quán vì tất cả mọi ngân hàng để sử dụng một hệ thống chung.

Ứng dụng của mã Citad
Từ những ý nghĩa trên, bạn đã có thể dần mường tượng ra được ứng dụng quan trọng của mã Citad trong hoạt động ngân hàng hằng ngày rồi đúng không nào. Có thể nói, đây là một thông tin quan trọng mà bạn cần nếu muốn nhận hoặc thực hiện chuyển tiền.
Bên cạnh đó, mã Citad cũng có lợi trong việc giúp ngân hàng dễ dàng check thông tin, đặc biệt là khi bạn thực hiện chuyển nhầm, không đúng thông tin. Từ đó, đẩy nhanh quá trình kiểm tra và xử lý.

Tổng hợp mã Citad các ngân hàng Việt Nam
Sau đây là một số mã Citad của các ngân hàng phổ biến tại Việt Nam.
Tên viết tắt | Tên ngân hàng | Tên tiếng anh | Mã citad |
PG Bank | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank | 01341003 |
SHB | NHTMCP Sài Gòn – Hà Nội | Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank | 01348002 |
TPBank | NHTMCP Tiên Phong | TienPhong Commercial Joint Stock Bank | 01358001 |
BAOVIET Bank | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | Bao Viet Joint Stock commercial Bank | 01359001 |
VRB | NH Liên Doanh Việt- Nga | Vietnam Russia Joint Venture Bank | 01505001 |
ANZVL | Ngân hàng TNHH MTV ANZ (Việt Nam) | ANZ Bank Vietnam Limited | 01602002 |
SCBVL | Ngân hàng TNHH một thành viên Standard Chartered Việt Nam – Hội sở chính | Standard Chartered Bank Vietnam Limited | 01604002 |
VPBank | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise | 01309001 |
Techcombak | NHTMCP Kỹ thương Việt Nam | Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank | 01310001 |
MB | Ngan Hang Quan Doi | Public Bank Vietnam Limited | 01311001 |
VIB | NHTMCP Quốc tế | National Citizen bank | 01314001 |
GPBank | Ngân hàng TMCP Dầu Khí Toàn Cầu | Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank | 01320001 |
MSB | Ngân hàng Hàng Hải Việt Nam | The Maritime Commercial Joint Stock Bank | 01302001 |
Agribank | NHNo&PTNT Việt nam | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | 01204009 |
Vietcombank | NHTMCP Ngoại thương Việt Nam hội sở chính (Vietcombank) | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam | 01203001 |
BIDV | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam | 01202001 |
Bac A Bank | NHTMCP Bắc á | BAC A Commercial Joint Stock Bank | 40313001 |
OceanBank | NHTMCP Đại Dương | Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank | 30319001 |
NHTM CP Nam á | 79306001 | ||
SAIGONBANK | NHTMCP Sài gòn Công Thương – Hội Sở | Saigon Bank for Industry & Trade | 79308001 |
Nam A Bank | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam | Nam A Commercial Joint Stock Bank | 79305001 |
Sacombank | Ngân hàng TMCP Sài gòn thương tín | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | 79303001 |
DongA Bank | Ngân hàng TMCP Đông Á | DONG A Commercial Joint Stock Bank | 79304001 |
HDBank | Ngân hàng TMCP Phát triển thành phố Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank | 79321001 |
ABBANK | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần An Bình | An Binh Commercial Joint Stock Bank | 79323001 |
Viet Capital Bank | Ngân hàng TMCP Bản Việt | Viet Capital Commercial Joint Stock Bank | 79327001 |
OCB | NHTMCP Phương Đông | Orient Commercial Joint Stock Bank | 79333001 |
SCB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | Sai Gon Commercial Joint Stock Bank | 79334001 |
SHBVN | Ngân hàng TNHH một thành viên Shinhan Việt Nam | Shinhan Bank Vietnam Limited | 79616001 |
HSBC | Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Việt Nam | HSBC Bank Vietnam Limited | 79617001 |
Woori | NH Woori – CN Tp.HCM | Woori Bank Vietnam Limited | 79637001 |
Kienlongbank | Ngân hàng TMCP Kiên Long | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | 91353001 |
LienVietPostBank | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | LienViet Commercial Joint Stock Bank | 93357001 |
Vietbank | NHTMCP Việt Nam Thương Tín | Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | 94356001 |

Mã Citad và Swift Code có gì khác nhau?
Mã Swift Code với mã Citad khác nhau về phạm vi ứng dụng. Bank Code là mã số ngân hàng, giúp các ngân hàng nhà nước hoặc các cơ quan giám sát cấp trung ương theo dõi các ngân hàng bên dưới có phạm vi trong nước. Còn mã Citad thì được áp dụng trên thế giới.

Xem thêm:
- Thẻ jcb là thẻ gì? Cách mở thẻ JCB tại ngân hàng Việt Nam
- MMO là gì? Ưu nhược điểm
- Bank Statement là gì? Cách thức thực hiện Bank Statement
Trên đây là rất nhiều thông tin hữu ích về mã Citad, đặc biệt là định nghĩa mã Citad là gì? Cũng như ứng dụng cũng như mã Citad của những ngân hàng phổ biến tại Việt Nam hiện nay. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức có ích về lĩnh vực ngân hàng, giúp bạn hiểu hơn về nghiệp vụ cũng như bảo đảm an toàn trong quá trình sử dụng.