Inch là một đơn vị tính toán chiều dài của vật thể rất quen thuộc đối với mỗi người, thường xuyên xuất hiện trong học tập và đời sống. Hôm nay, hãy cùng DINHNGHIA tìm hiểu kỹ hơn về ịnch, inch đổi ra cm bằng bao nhiêu và bằng công cụ nào qua bài viết dưới đây nhé!
Nội dung bài viết
Đơn vị inch là gì?
- Tên đơn vị: Inch
- Tên tiếng Anh: Inch
- Ký hiệu: “, In hay Inch
- Hệ đo lường: Hệ đo lường quốc tế (SI)
Inch tượng trưng cho một đơn vị đo đạc tương đối nhỏ, là đơn vị đo độ dài được sử dụng chủ yếu trong các quốc gia sử dụng hệ đo lường Imperial và Mỹ như Hoa Kỳ, Canada và Anh. Inch trong nhiều trường hợp còn được ký hiệu là in.
Đơn vị này thường được sử dụng để đo kích thước của các vật nhỏ, chủ yếu dùng trong công nghiệp, xây dựng, thủ công và cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghệ thông tin để chỉ kích thước màn hình, độ dài của các phần tử và nhiều ứng dụng khác.
1 inch bằng bao nhiêu?
Lưu ý: Kết quả quy đổi được làm tròn tới hàng thập phân thứ 2.
Theo hệ mét
- 1 inch = 2,54×10-5 Kilomet (km)
- 1 inch = 0,03 Mét (m)
- 1 inch = 0,25 Decimet (dm) (dm)
- 1 inch = 2,54 Centimet (cm) (cm)
- 1 inch = 25,4 Milimét (mm)
- 1 inch = 25 400 Micrômét (µm)
- 1 inch = 25 400 000 Nanomét (nm)
- 1 inch = 254 000 000 Angstrom (Å)
Theo hệ thống cân lường Anh/Mỹ
- 1 inch = 5,26×10-6 Liên minh
- 1 inch = 1,58×10-5 Dặm (mi)
- 1 inch = 1,26×10-4 Fulông
- 1 inch = 1,26×10-3 Chuỗi
- 1 inch = 0,01 Sào đo (đơn vị của Anh bằng 5,092 m) (rd)
- 1 inch = 0,03 Yard (yd)
- 1 inch = 0,08 Foot (ft)
- 1 inch = 0,13 Liên kết
- 1 inch = 0,25 Gang tay
- 1 inch = 10 Line
- 1 inch = 1 000 Triệu (mil)
- 1 inch = 1 000 Thou (thou)
Đơn vị hàng hải
- 1 inch = 1,37×10-5 Dặm biển
- 1 inch = 0,01 Fathom (sải)
Đơn vị thiên văn học
- 1 inch = 8,23×10-19 Parsec (pc)
- 1 inch = 2,68×10-18 Năm ánh sáng
- 1 inch = 1,7×10-13 Đơn vị thiên văn (AU)
- 1 inch = 1,41×10-12 Phút ánh sáng
- 1 inch = 8,47×10-11 Giây ánh sáng
Cách đổi 1 inch bằng công cụ chuyển đổi
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X inch to UNIT”. Trong đó:
- X là số inch bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 30 inch sang cm thì hãy nhập “30 inch to cm” và nhấn Enter.
Dùng công cụ Convert world
- Bước 1: Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld.
- Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Inch (in) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
- Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi. Kết quả quy đổi sẽ hiển thị ngay trên màn hình.
Xem thêm:
- 1 cm bằng bao nhiêu m? Cách đổi cm ra m, dm, mm chi tiết
- Đơn vị Nút – Knot là gì? 1 nút bằng bao nhiêu km/h, m/s, mph?
- Mph là gì? Cách đổi đơn vị mph sang km/h chính xác | Dặm trên giờ
Hy vọng bài viết đã giải đáp những thắc mắc cho bạn về đơn vị inch và cách đổi inch ra cm bằng các công cụ chính xác nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về thông tin trong bài viết, hãy để lại thông tin dưới bình luận nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.