Đơn vị mmHg là gì? Cách đổi mmHg sang Pa, kPa, bar, atm, kgf/m2

0
(0)

Thủy ngân là một chất có tính ứng dụng cao trong cuộc sống và thường được sử dụng để đo áp suất. Hôm nay, hãy cùng DINHNGHIA tìm hiểu đơn vị đo áp suất mmHg là gì và cách đổi mmHg sang Pa, kPa, bar, atm, kgf/m2 thông qua bài viết dưới đây nhé!

Đơn vị mmHg là gì?

  • Tên đơn vị: Milimet thủy ngân
  • Tên tiếng Anh: Millimetre of mercury
  • Ký hiệu: mmHg
  • Đơn vị đo: Áp suất
  • Hệ đo lường: Phi SI

Milimét thủy ngân là một đơn vị đo áp suất, được ký hiệu là mmHg hoặc mm Hg. trước đây mmHg được định nghĩa là áp suất chính xác được tạo ra bởi một cột thủy ngân cao một milimet và hiện được xác định bằng 133,322387415 pascal. 

Mặc dù không phải là một đơn vị SI, milimet thủy ngân vẫn được sử dụng thường xuyên trong y học, khí tượng, hàng không và nhiều lĩnh vực khoa học. Nó được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế, huyết áp kế, áp suất kế, đèn huỳnh quang và các thiết bị khác.

Milimét thủy ngân (mmHg) là một đơn vị đo áp suất
Milimét thủy ngân (mmHg) là một đơn vị đo áp suất

1 mmHg bằng bao nhiêu Pa, kPa, MPa, bar, atm, kgf/m2?

Hệ mét

  • 1 mmHg = 133,322 Pa (Pascal)
  • 1 mmHg = 0,133 kPa (Kilopascal)
  • 1 mmHg = 1,333 hPa (Hectopascal)
  • 1 mmHg = 1,333x10-4 MPa (Megapascal)
  • 1 mmHg = 0,001 Bar
  • 1 mmHg = 1,333 Millibar
  • 1 mmHg = 13,595 kgf/m2
  • 1 mmHg = 0,001 kgf/cm2
Đổi mmHg sang hệ đo lường theo mét
Đổi mmHg sang hệ đo lường theo mét

Hệ đo lường của Mỹ

  • 1 mmHg = 1,934×10-5 ksi (Kilopound trên inch vuông)
  • 1 mmHg = 1,934×10-2 psi (Pound trên inch vuông)
  • 1 mmHg = 2,784 psf (Pound trên foot vuông)
Đổi mmHg sang hệ đo lường Mỹ
Đổi mmHg sang hệ đo lường Mỹ

Đơn vị khí quyển

  • 1 mmHg = 0,001 atm (Khí quyển vật lý)
  • 1 mmHg = 0,001 at (Khí quyển kỹ thuật)
Đổi mmHg sang các đơn vị khí quyển
Đổi mmHg sang các đơn vị khí quyển

Đơn vị Nước

  • 1 mmHg = 0,014 mH2O (Mét nước)
  • 1 mmHg = 1,36 cmH2O (Centimet nước)
  • 1 mmHg = 0,045 ftH2O (Foot nước)
  • 1 mmHg = 0,535 inH2O (Inch nước)
Đổi mmHg sang các đơn vị Nước
Đổi mmHg sang các đơn vị Nước

Đơn vị Thủy ngân

  • 1 mmHg = 0,039 inHg (Inch thủy ngân)
  • 1 mmHg = 0,1 cmHg (Centimet thủy ngân)
  • 1 mmHg = 1 mmHg (Milimet thủy ngân)
  • 1 mmHg = 1 torr (Torr)
Đổi mmHg sang các đơn vị Thủy ngân
Đổi mmHg sang các đơn vị Thủy ngân

Cách đổi mmHg sang Pa bằng công cụ

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X mmHg to UNIT“.

Trong đó:

  • X là số mmHg bạn muốn quy đổi.
  • UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.

Ví dụ: Bạn muốn đổi 10 mmHg sang đơn vị Pa thì hãy nhập “10 mmHg to Pa” và nhấn Enter. Kết quả quy đổi sẽ hiển thị ngay bên dưới.

Gõ cú pháp vào ô tìm kiếm
Gõ cú pháp vào ô tìm kiếm

Dùng công cụ Convert World

Trang web chuyển đổi ConvertWorld
Trang web chuyển đổi ConvertWorld
  • Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Milimet thủy ngân (mmHg) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Nhập số lượng muốn chuyển
Nhập số lượng muốn chuyển
  • Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi. Kết quả quy đổi sẽ hiển thị trên màn hình.
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm

Bài viết đã chia sẻ cho bạn những thông tin thú vị đơn vị mmHg, đồng thời mách bạn cách đổi mmHg sang Pa và các đơn vị khác chính xác. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và hẹn gặp lại ở bài viết tiếp theo nhé!

Bạn thấy bài viết này hữu ích chứ?

Hãy chọn vào ngôi sao để đánh giá bài viết

Đánh giá trung bình 0 / 5. Lượt đánh giá 0

Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết

Hãy để lại bình luận

Xem nhiều

Bài tin liên quan

Mạng 5G là gì? Mạng 5G khi nào phủ sóng toàn quốc?

Mạng 5G là bước tiến vượt bậc trong công...

Mạng 4G là gì? Có nhanh không? 4G và LTE khác gì nhau?

Mạng 4G, ra đời vào năm 2010, là thế...

3G là gì? Tốc độ của mạng 3G là bao nhiêu? Khác gì với 2G và 4G

Mạng 3G, ra đời vào đầu những năm 2000,...

Mạng 2G là gì? Tại sao cắt mạng 2G? Khi nào cắt?

Mạng 2G, công nghệ di động phổ biến từ...