Đơn vị atm là gì? Cách đổi atm sang Pa, kPa, MPa, bar, mmHG

Đơn vị tínhĐơn vị atm là gì? Cách đổi atm sang Pa, kPa, MPa,...

Ngày đăng:

Áp suất là một đơn vị đo lường quan trọng trong các ngành công nghiệp hiện nay, đặc biệt là đơn vị atm được sử dụng khá phổ biến. Để hiểu hơn về đơn vị này, hãy cùng DINHNGHIA giải đáp đơn vị atm là gì và cách đổi từ atm sang Pa, kPa, MPa, bar, mmHG thông qua bài viết dưới đây nhé!

Đơn vị atmotphe (atm) là gì?

  • Tên đơn vị: Atmosphe (Đọc là Át-mốt-phe)
  • Tên tiếng Anh: Standard atmosphere
  • Ký hiệu: atm
  • Hệ đo lường: Phi SI

Atmotphe có tên đầy đủ là Standard atmosphere và được ký hiệu là atm. Đơn vị này dùng để đo áp suất không thuộc đơn vị đo lường quốc tế SI, được Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10 thông qua.

Atm thường được sử dụng để đo áp suất khí quyển. 1 atm tương đương với áp suất của cột thủy ngân cao 760 mm tại nhiệt độ 0 °C, tức 760 Torr dưới gia tốc trọng trường là 9,80665 m/s². Quy đổi đơn vị đo áp suất 1 atm bằng 101325 Pa và bằng 1 bar.

Bên cạnh đơn vị atmotphe thông thường, còn có đơn vị atmotphe kỹ thuật được ký hiệu at, là áp suất cột nước cao 10 mét.

Đơn vị atm dùng để đo áp suất
Đơn vị atm dùng để đo áp suất

1 atm bằng bao nhiêu Pa, kPa, MPa, bar, psi, mmHG?

Hệ mét

  • 1 atm = 101 324,997 Pa (Pascal)
  • 1 atm = 101,325 kPa (Kilopascal)
  • 1 atm = 1 013,25 hPa (Hectopascal)
  • 1 atm = 0,101 MPa (Megapascal)
  • 1 atm = 1,013 Bar
  • 1 atm = 1 013,25 Millibar
  • 1 atm = 10 332,272 kgf/m2
  • 1 atm = 1,033 kgf/cm2
Hệ mét
Hệ mét

Hệ đo lường của Mỹ

  • 1 atm = 0,015 ksi (Kilopound trên inch vuông)
  • 1 atm = 14,696 psi (Pound trên inch vuông)
  • 1 atm = 2 116,216 psf (Pound trên foot vuông)
Hệ đo lường của Mỹ
Hệ đo lường của Mỹ

Đơn vị khí quyển

  • 1 atm = 1 atm (Khí quyển vật lý)
  • 1 atm = 1,033 at (Khí quyển kỹ thuật)
Đơn vị khí quyển
Đơn vị khí quyển

Đơn vị Nước

  • 1 atm = 10,333 mH2O (Mét nước)
  • 1 atm = 1 033,256 cmH2O (Centimet nước)
  • 1 atm = 33,899 ftH2O (Foot nước)
  • 1 atm = 406,794 inH2O (Inch nước)
Đơn vị Nước
Đơn vị Nước

Đơn vị Thủy ngân

  • 1 atm = 29,921 inHg (Inch thủy ngân)
  • 1 atm = 76 cmHg (Centimet thủy ngân)
  • 1 atm = 760,002 mmHg (Milimet thủy ngân)
  • 1 atm = 760,002 torr (Torr)
Đơn vị Thủy ngân
Đơn vị Thủy ngân

Cách đổi từ atm sang Pa, kPa, MPa,… bằng công cụ

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X atm to UNIT”. Trong đó:

  • X là số atm bạn muốn quy đổi.
  • UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.

Ví dụ: Bạn muốn đổi 3 atm sang Pa thì hãy nhập “3 atm to Pa” và nhấn Enter.

Gõ cú pháp vào ô tìm kiếm
Gõ cú pháp vào ô tìm kiếm

Dùng công cụ Convert World

Trang web chuyển đổi ConvertWorld
Trang web chuyển đổi ConvertWorld
  • Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Atmotphe (atm) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Nhập số lượng muốn chuyển
Nhập số lượng muốn chuyển
  • Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi trên màn hình.
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm: 

Bài viết đã chia sẻ cho bạn những thông tin thú vị và đơn vị atm và cách đổi atm sang Pa, kPa, MPa, bar, mmHG nhanh chóng. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và hẹn gặp lại ở bài viết tiếp theo nhé!

Hãy để lại bình luận

Xem nhiều

Bài tin liên quan

Hội chứng Peter Pan: Hiểu về tâm lý không muốn trưởng thành

Bạn đã bao giờ gặp một người trưởng thành...

1 kVA bằng bao nhiêu kW? Cách quy đổi kVA sang kW nhanh

kVA và kW là những đơn vị đo lường...

Cách quy đổi vòng/phút sang rad/s bằng công cụ nhanh chóng

Trên các thiết bị, máy móc ta thường thấy...