Đơn vị atm là gì? Cách đổi atm sang Pa, kPa, MPa, bar, mmHg

0
(0)

Áp suất là một đại lượng quan trọng trong các ngành công nghiệp hiện nay, đặc biệt là đơn vị atm được sử dụng khá phổ biến. Để hiểu hơn về đơn vị này, hãy cùng DINHNGHIA giải đáp đơn vị atm là gì và cách đổi từ atm sang Pa, kPa, MPa, bar, mmHg thông qua bài viết dưới đây nhé!

Đơn vị atmotphe (atm) là gì?

  • Tên đơn vị: Atmosphe (Đọc là Át-mốt-phe)
  • Tên tiếng Anh: Standard atmosphere
  • Ký hiệu: atm
  • Hệ đo lường: Phi SI

Đơn vị Atmotphe có tên tiếng Anh đầy đủ là Standard atmosphere và được ký hiệu là atm. Đơn vị này dùng để đo áp suất không thuộc Hệ đo lường quốc tế SI, được Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10 thông qua.

Atm thường được sử dụng để đo áp suất khí quyển. 1 atm tương đương với áp suất của cột thủy ngân cao 760 mm tại nhiệt độ 0 °C, tức 760 Torr dưới gia tốc trọng trường là 9,80665 m/s². Quy đổi đơn vị đo áp suất 1 atm bằng 101325 Pa và bằng 1 bar.

Bên cạnh đơn vị atmotphe thông thường, còn có đơn vị atmotphe kỹ thuật được ký hiệu at, là áp suất cột nước cao 10 mét.

Đơn vị atm dùng để đo áp suất
Đơn vị atm dùng để đo áp suất

1 atm bằng bao nhiêu Pa, kPa, MPa, bar, psi, mmHG?

Hệ mét

  • 1 atm = 101 324,997 Pa (Pascal)
  • 1 atm = 101,325 kPa (Kilopascal)
  • 1 atm = 1 013,25 hPa (Hectopascal)
  • 1 atm = 0,101 MPa (Megapascal)
  • 1 atm = 1,013 Bar
  • 1 atm = 1 013,25 Millibar
  • 1 atm = 10 332,272 kgf/m2
  • 1 atm = 1,033 kgf/cm2
Đổi 1 atm sang các đơn vị hệ mét
Đổi 1 atm sang các đơn vị hệ mét

Hệ đo lường của Mỹ

  • 1 atm = 0,015 ksi (Kilopound trên inch vuông)
  • 1 atm = 14,696 psi (Pound trên inch vuông)
  • 1 atm = 2 116,216 psf (Pound trên foot vuông)
Đổi 1 atm sang các đơn vị hệ đo lường Mỹ
Đổi 1 atm sang các đơn vị hệ đo lường Mỹ

Đơn vị khí quyển

  • 1 atm = 1 atm (Khí quyển vật lý)
  • 1 atm = 1,033 at (Khí quyển kỹ thuật)
Đổi 1 atm sang các đơn vị khí quyển
Đổi 1 atm sang các đơn vị khí quyển

Đơn vị Nước

  • 1 atm = 10,333 mH2O (Mét nước)
  • 1 atm = 1 033,256 cmH2O (Centimet nước)
  • 1 atm = 33,899 ftH2O (Foot nước)
  • 1 atm = 406,794 inH2O (Inch nước)
Đổi 1 atm sang các đơn vị nước
Đổi 1 atm sang các đơn vị nước

Đơn vị Thủy ngân

  • 1 atm = 29,921 inHg (Inch thủy ngân)
  • 1 atm = 76 cmHg (Centimet thủy ngân)
  • 1 atm = 760,002 mmHg (Milimet thủy ngân)
  • 1 atm = 760,002 torr (Torr)
Đổi 1 atm sang các đơn vị thủy ngân
Đổi 1 atm sang các đơn vị thủy ngân

Cách đổi từ atm sang Pa, kPa, MPa,… bằng công cụ

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X atm to UNIT”. Trong đó:

  • X là số atm bạn muốn quy đổi.
  • UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.

Ví dụ: Bạn muốn đổi 3 atm sang Pa thì hãy nhập “3 atm to Pa” và nhấn Enter.

Cách đổi đơn vị atm sang đơn vị khác bằng Google
Cách đổi đơn vị atm sang đơn vị khác bằng Google

Dùng công cụ Convert World

Trang web chuyển đổi ConvertWorld
Trang web chuyển đổi ConvertWorld
  • Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Atmotphe (atm) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Đổi đơn vị bằng ConvertWorld
Đổi đơn vị bằng ConvertWorld
  • Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi trên màn hình.
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm

Bài viết đã chia sẻ cho bạn những thông về đơn vị atm và cách đổi atm sang Pa, kPa, MPa, bar, mmHg,… nhanh chóng. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và hẹn gặp lại ở bài viết tiếp theo nhé!

Bạn thấy bài viết này hữu ích chứ?

Hãy chọn vào ngôi sao để đánh giá bài viết

Đánh giá trung bình 0 / 5. Lượt đánh giá 0

Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết

Hãy để lại bình luận

Xem nhiều

Bài tin liên quan

Mạng 5G là gì? Mạng 5G khi nào phủ sóng toàn quốc?

Mạng 5G là bước tiến vượt bậc trong công...

Mạng 4G là gì? Có nhanh không? 4G và LTE khác gì nhau?

Mạng 4G, ra đời vào năm 2010, là thế...

3G là gì? Tốc độ của mạng 3G là bao nhiêu? Khác gì với 2G và 4G

Mạng 3G, ra đời vào đầu những năm 2000,...

Mạng 2G là gì? Tại sao cắt mạng 2G? Khi nào cắt?

Mạng 2G, công nghệ di động phổ biến từ...