Cách đổi mmHg sang atm bằng công cụ chuyển đổi chính xác

0
(0)

mmHg và atm là đơn vị đo áp suất thường gặp, được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực đời sống và nhiều ngành nghề khác nhau. Hôm nay, hãy cùng Dinhnghia xem ngay cách đổi mmHg sang atm chính xác và nhanh chóng nhé!

Đơn vị mmHg là gì?

  • Tên đơn vị: Milimét thủy ngân
  • Tên tiếng Anh: Millimetre Hydragyrum
  • Ký hiệu: mmHg hoặc mm Hg

Milimét thủy ngân (mmHg) là một đơn vị đo lường áp suất, đặc biệt được sử dụng trong lĩnh vực y học và đo áp huyết. Định nghĩa của mmHg là chiều cao của một cột thủy ngân trong ống nghiệm, khi thủy ngân đạt đến cân bằng với áp suất khí môi trường. Tuy không thuộc hệ đo lường SI, nhưng mmHg có độ chính xác rất cao, độ chính xác được xác định lên đến 133.322387415 Pascal.

Milimét thủy ngân có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực, trong y học, mmHg thường được sử dụng để đo áp huyết, một chỉ số quan trọng đối với sức khỏe tim mạch và hệ tuần hoàn. Ngoài ra, mmHg cũng được sử dụng trong nhiều thiết bị đo lường khác như áp kế, áp suất kế và nhiệt kế, áp suất của khí quyển cùng nhiều ứng dụng khác trong đời sống.

Đơn vị mmHg
Đơn vị mmHg

Đơn vị atm là gì?

Đơn vị atm (atmosphere) là một đơn vị đo lường áp suất, thường được sử dụng để đo áp suất của không khí. Một atm tương đương với áp suất của không khí tại mức độ biển, ở mức độ biên độ lực học trọng lực khoảng 101 325 Pascal.

Đơn vị atm không thuộc hệ thống đo lường quốc tế (SI). Đơn vị này được áp dụng trong các ứng dụng công nghiệp, từ việc kiểm soát áp suất trong công nghiệp nặng đến quy trình sản xuất thực phẩm.

Ta có 1 atm bằng 760 mmHg hay 1 mmHg bằng xấp xỉ 0.001 atm.

1 mmHg bằng bao nhiêu MPa, bar, ksi, inH20?

Theo hệ mét

  • 1 mmHg = 1,333 × 10-4 Megapascal (MPa)
  • 1 mmHg = 0,001 Bar
  • 1 mmHg = 0,001 kgf/cm²
  • 1 mmHg = 0,133 Kilopascal (kPa)
  • 1 mmHg = 1,333 Hectopascal (hPa)
  • 1 mmHg = 1,333 Milibar
  • 1 mmHg = 13,595 kgf/m²
  • 1 mmHg = 133,322 Pascal (Pa)
Quy đổi đơn vị mmHg theo hệ mét
Quy đổi đơn vị mmHg theo hệ mét

Theo hệ thống cân lường Anh/Mỹ

  • 1 mmHg = 1,934×10-5 Kilopound trên inch vuông (ksi)
  • 1 mmHg = 0,019 Pound trên inch vuông (psi)
  • 1 mmHg = 2,784 Pound trên foot vuông (psf)
Quy đổi đơn vị mmHg theo hệ cân lường Anh/Mỹ
Quy đổi đơn vị mmHg theo hệ cân lường Anh/Mỹ

Áp suất (atm)

  • 1 mmHg = 0,001 Khí quyển vật lý (atm)
  • 1 mmHg = 0,001 Khí quyển kỹ thuật
Quy đổi đơn vị mmHg theo đơn vị áp suất
Quy đổi đơn vị mmHg theo đơn vị áp suất

Nước

  • 1 mmHg = 0,014 Mét cột nước (mH2O)
  • 1 mmHg = 1,36 Centimét cột nước (cmH2O)
  • 1 mmHg = 0,045 Feet nước (ftH20)
  • 1 mmHg = 0,535 Inch cột nước (inH2O)
Quy đổi đơn vị mmHg theo đơn vị nước
Quy đổi đơn vị mmHg theo đơn vị nước

Thủy ngân

  • 1 mmHg = 0,039 Inch cột thủy ngân (inHg)
  • 1 mmHg = 0,1 Centimét cột thủy ngân (cmHg)
  • 1 mmHg = 1 Milimét cột thủy ngân (mmHg)
  • 1 mmHg = 1 Torr
Quy đổi đơn vị mmHg theo đơn vị thủy ngân
Quy đổi đơn vị mmHg theo đơn vị thủy ngân

Cách đổi 1mmHg bằng công cụ chuyển đổi

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X mmHg = UNIT“. Trong đó:

  • X là số mmHg bạn muốn quy đổi.
  • UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.

Ví dụ: Bạn muốn đổi 3,4 mmHg sang atm thì hãy nhập “3,4 mmHg to atm” và nhấn Enter.

Dùng Google để chuyển đổi
Dùng Google để chuyển đổi

Dùng công cụ ConvertWorld

Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld
Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld
  • Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Milimét cột thủy ngân (mmHg) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Nhập số lượng muốn chuyển
Nhập số lượng muốn chuyển
  • Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi và xem kết quả bên dưới.
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi và xem kết quả
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi và xem kết quả

Xem thêm:

Hy vọng với những thông tin trên đây về đơn vị mmHg và atm, bạn đã biết được cách đổi mmHg sang atm chuẩn xác và nhanh nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi, nếu có thắc mắc vui lòng để lại bình luận bên dưới nhé! Hẹn gặp lại ở các bài viết tiếp theo của Dinhnghia!

Bạn thấy bài viết này hữu ích chứ?

Hãy chọn vào ngôi sao để đánh giá bài viết

Đánh giá trung bình 0 / 5. Lượt đánh giá 0

Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết

Hãy để lại bình luận

Xem nhiều

Bài tin liên quan

Mạng 5G là gì? Mạng 5G khi nào phủ sóng toàn quốc?

Mạng 5G là bước tiến vượt bậc trong công...

Mạng 4G là gì? Có nhanh không? 4G và LTE khác gì nhau?

Mạng 4G, ra đời vào năm 2010, là thế...

3G là gì? Tốc độ của mạng 3G là bao nhiêu? Khác gì với 2G và 4G

Mạng 3G, ra đời vào đầu những năm 2000,...

Mạng 2G là gì? Tại sao cắt mạng 2G? Khi nào cắt?

Mạng 2G, công nghệ di động phổ biến từ...