Hướng dẫn quy đổi mm3 sang m3 bằng công cụ chi tiết nhất

Đơn vị tínhHướng dẫn quy đổi mm3 sang m3 bằng công cụ chi tiết...

Ngày đăng:

Đơn vị đo thể tích mm3 và m3 thường được ứng dụng rộng rãi trong thực tế và

Tìm hiểu về đơn vị mm3

  • Tên đơn vị: Mi-li-mét khối
  • Tên tiếng Anh: Cubic millimeter
  • Ký hiệu: mm³
  • Hệ đo lường: Quốc tế SI

Đơn vị mm³ là đơn vị đo thể tích được sử dụng trong Hệ thống đơn vị quốc tế (SI). Nó biểu thị thể tích của một vật có các kích thước được đo bằng đơn vị milimét (mm) trên mỗi cạnh. Một mm³ tương đương với thể tích của một hình hộp chữ nhật có kích thước mỗi cạnh là 1 milimét, do đó, thể tích hình hộp sẽ là mm³.

Đơn vị mm³ thường được sử dụng để đo các thể tích nhỏ, như thể tích của hạt nhỏ, tế bào, hoặc các chi tiết nhỏ trong công nghệ và khoa học. Sử dụng đơn vị này giúp cho việc đo lường và tính toán trở nên chính xác và thuận tiện trong các ứng dụng cần độ chính xác cao và đo lường chi tiết.

1mm3 bằng bao nhiêu m3? Đổi mm3 sang đơn vị khác

Ta có: 1 mét = 1 000 milimét.

Do đó, để chuyển đổi từ mm³ sang m³, ta phải thực hiện phép chia cho 1 000 000 000(vì mỗi mét cũng có 1 000 mm và với thể tích cần phải thực hiện phép lập phương).

Vậy ta có 1 mm³ = 1/1 000 000 000 = 0,000001 m³

Giả sử ta có một hạt nhỏ có thể tích là 500 mm³, để chuyển đổi nó thành m³, chúng ta sử dụng công thức:

500 mm³ = 500 / 1 000 000 000 = 0,0000005 m³

Quy đổi mm3 theo hệ mét

  • 1 mm³ = 10-18 Kilômét khối (km³)
  • 1 mm³ = 10-9 Mét khối (m³)
  • 1 mm³ = 10-8 Hectolit (hl)
  • 1 mm³ = 10-7 Decalit (dal)
  • 1 mm³ = 10-6 Decimet khối (dm³)
  • 1 mm³ = 10-6 Lít (l)
  • 1 mm³ = 10-5 Decilit (dl)
  • 1 mm³ = 10-4 Centilit (cl)
  • 1 mm³ = 0,001 Xăng-ti-mét khối (cm³)
  • 1 mm³ = 0,001 Millilit (ml)
  • 1 mm³ = 1 Virolit

Quy đổi mm3 theo hệ chất lỏng/chất khô của Anh

  • 1 mm³ = 6,111 × 10-9 Thùng
  • 1 mm³ = 2,75 × 10-8 Giạ (bu)
  • 1 mm³ = 1,1 × 10-7 Đấu to/Thùng (pk)
  • 1 mm³ = 2,2 × 10-7 Galông (gal)
  • 1 mm³ = 8,799 × 10-7 Quart (qt)
  • 1 mm³ = 1,76 × 10-6 Pint (pt)
  • 1 mm³ = 3,52 × 10-5 Ounce chất lỏng (oz)

Quy đổi mm3 theo đơn vị đo lường chất lỏng của Mỹ

  • 1 mm³ = 8,107 × 10-13 Arce foot
  • 1 mm³ = 1,308 × 10-9 Yard khối (yd³)
  • 1 mm³ = 6,29 × 10-9 Thùng
  • 1 mm³ = 3,531 × 10-8 Foot khối (ft³)
  • 1 mm³ = 2,642 × 10-7 Galông (gal)
  • 1 mm³ = 1,057 × 10-6 Quart (qt)
  • 1 mm³ = 2,113 × 10-6 Pint (pt)
  • 1 mm³ = 8,454 × 10-6 Gill
  • 1 mm³ = 3,381 × 10-5 Ounce Chất lỏng (oz)
  • 1 mm³ = 6,102 × 10-5 inch khối (in³)
  • 1 mm³ = 2,705 × 10-4 Dram chất lỏng
  • 1 mm³ = 0,016 Minim

Quy đổi mm3 theo đơn vị đo lường chất khô của Mỹ

  • 1 mm³ = 8,648 × 10-9 Thùng
  • 1 mm³ = 2,838 × 10-8 Giạ (bu)
  • 1 mm³ = 1,135 × 10-7 Đấu to/Thùng (pk)
  • 1 mm³ = 2,27 × 10-7 Galông (gal)
  • 1 mm³ = 9,081 × 10-7 Quart (qt)
  • 1 mm³ = 1,816 × 10-6 Pint (pt)
  • 1 mm³ = 7,265×10-6 Gill
  • 1 mm³ = 4,238×10-7 Board foot (FBM)

Quy đổi mm3 theo hệ tiếng Nhật

  • 1 mm³ = 5,544 x 10-9 Koku
  • 1 mm³ = 5,544 x 10-8 To
  • 1 mm³ = 5,544 x 10-7 Sho
  • 1 mm³ = 5,544 x 10-6 Cho

Quy đổi mm3 theo đơn vị đo lường trong nấu ăn Mỹ

  • 1 mm³ = 4,227 × 10-6 Tách
  • 1 mm³ = 6,763 × 10-5 Muỗng canh
  • 1 mm³ = 2,029×10-4 Muỗng cà phê

Hướng dẫn quy đổi mm3 sang m3 bằng công cụ

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X mm3 to UNIT”. Trong đó:

  • X là số mm3 bạn muốn quy đổi.
  • UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.

Ví dụ: Bạn muốn đổi 20 mm3 sang m3 thì hãy nhập “20 mm3 to m3” và nhấn Enter.

Dùng công cụ Convert world

  • Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Milimet khối > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
  • Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi và xem kết quả trên màn hình.

XEM THÊM:

Vừa rồi bài viết đã chia sẻ cách quy đổi mm3 sang m3 chi tiết bằng công cụ chuyển đổi cũng như chuyển đổi đơn vị mm3 sang các đơn vị khác. Cảm ơn bạn đã theo dõi, hẹn gặp lại ở các bài viết tiếp theo!

Hãy để lại bình luận

Xem nhiều

Bài tin liên quan