Đơn vị m/s và cm/s đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực, từ ngành công nghiệp đến nghiên cứu khoa học, được ứng dụng rộng rãi và phổ biến. Vậy 1 m/s bằng bao nhiêu cm/s? Cùng Dinhnghia.com.vn xem ngay cách quy đổi Mét trên giây sang Centimet trên giây chuẩn nhất nhé!
Nội dung bài viết
Đơn vị m/s là gì?
- Tên đơn vị: Mét trên giây
- Tên tiếng Anh: Metre per second
- Ký hiệu: m/s, m·s−1
- Hệ đo lường: Hệ đo lường quốc tế SI
Mét trên giây (m/s) được ký hiệu là m/s hay m·s−1, là một đơn vị SI dùng để đo tốc độ, được xác định bằng cách chia khoảng cách (đo bằng mét) cho thời gian (đo bằng giây). Đơn vị này không chỉ áp dụng cho tốc độ (đại lượng vô hướng) mà còn cho vận tốc (đại lượng vectơ, xác định cả về độ lớn và hướng).
Trong một số trường hợp đặc biệt, việc sử dụng mét trên giây có thể trở nên bất tiện, đặc biệt là khi đo lường vận tốc trong lĩnh vực thiên văn. Ở những cấp độ lớn, vận tốc thường được đo bằng kilômét trên giây, với 1 km/s tương đương với 1000 mét trên giây.
Một mét trên giây (m/s) bằng 100 centimet trên giây (cm/s) hay 1 m/s = 100 cm/s.
1 m/s bằng bao nhiêu cm/s? Đổi m/s sang cm/s, km/h, mi/h, mm/h
Hệ mét
- 1 m/s = 3,6 km/h
- 1 m/s = 2,236 mi/h
- 1 m/s = 3 600 m/h
- 1 m/s = 60 m/min
- 1 m/s = 0,06 km/min
- 1 m/s = 0,001 km/s
- 1 m/s = 360 000 cm/h
- 1 m/s = 6 000 cm/min
- 1 m/s = 100 cm/s
- 1 m/s = 3 600 000 mm/h
- 1 m/s = 60 000 mm/min
- 1 m/s = 1 000 mm/s
Hệ đo lường Anh/Mỹ
- 1 m/s = 11811,023 ft/h
- 1 m/s = 196,85 ft/min
- 1 m/s = 3,28 ft/s
- 1 m/s = 3937,007 yd/h
- 1 m/s = 65,616 yd/min
- 1 m/s = 1,093 yd/s
- 1 m/s = 0,037 mi/min
- 1 m/s = 0,0006 mi/s
Công cụ quy đổi từ Mét trên giây sang Centimet trên giây
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X m/s = (hoặc to) UNIT”. Trong đó:
- X là số m/s bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 3 m/s sang cm/s thì hãy nhập “3 m/s = cm/s” và nhấn Enter.
Dùng công cụ UnitConverters.net
- Bước 1: Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi UnitConverters.net.
- Bước 2: Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
- Bước 3: Nhập số lượng muốn chuyển đổi và kết quả sẽ tự động hiển thị.
Xem thêm:
- Đơn vị mA là gì? 1mA bằng bao nhiêu A? Đổi mA sang A chính xác
- 1k Ôm bằng bao nhiêu Ôm? Cách quy đổi kΩ sang Ω bằng công cụ
- 1 khối bằng bao nhiêu kg, tấn, lít, mét vuông, ml?
Vừa rồi bài viết đã hướng dẫn bạn cách quy đổi từ Mét trên giây sang Centimet trên giây chi tiết bằng công cụ. Cảm ơn bạn đã theo dõi, nếu có thắc mắc hãy để lại bình luận bên dưới nhé!