Trong nhiều lĩnh vực, đơn vị mét thường được quy ra đơn vị inch để tiện cho việc ghi chép và tính toán. Vậy bạn đã biết 1m bằng bao nhiêu inch chưa? Hôm nay, hãy cùng Dinhnghia giải đáp thắc mắc đó và tìm hiểu cách chuyển đổi mét sang inch ngay nhé!
Nội dung bài viết
Đơn vị m là gì?
- Tên đơn vị: Mét
- Tên tiếng Anh: Meter
- Ký hiệu: m
- Hệ đo lường: Hệ thống đơn vị quốc tế SI
Mét, một đơn vị đo khoảng cách quan trọng trong hệ thống đo lường quốc tế (SI), là một trong bảy đơn vị cơ bản của SI, được ký hiệu là “m”. Vào năm 1983, Văn phòng Cân đo Quốc tế đã đưa ra định nghĩa hiện đại nhất cho mét, mô tả nó như “khoảng cách mà ánh sáng đi qua trong chân không trong khoảng thời gian 1⁄299,792,458 giây”.
Đơn vị mét nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày, trong khoa học, công nghiệp và dân dụ. Mét giúp đo lường chiều dài, khoảng cách và kích thước đối tượng, vật thể, đóng vai trò quan trọng trong các lĩnh vực như y tế, kỹ thuật, thể thao, địa lý và nghệ thuật. Do đó, mét trở thành một đơn vị quan trọng và không thể thiếu trong việc đo lường.
Đơn vị inch là gì?
- Tên đơn vị: Inch
- Tên tiếng Anh: Inch, số nhiều là inches
- Ký hiệu: Inch, In hay dấu phẩy trên kép (“)
- Hệ đo lường: Hệ đo lường Anh (Imperial) và hệ đo lường Mỹ
Inch là đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường Anh (Imperial) và hệ thống đo lường Mỹ, được ký hiệu là Inch, In hoặc dấu phẩy trên kép (“). Đơn vị này được sử dụng nhiều nhất ở Hoa Kỳ và khá phổ biến ở Canada.
Inch được sử dụng rộng rãi trong đo lường độ dài các đối tượng, đặc biệt trong các ngành công nghiệp xây dựng, thiết kế và sản xuất, đặc biệt là ở các quốc gia sử dụng hệ thống đo lường Anh và Mỹ.
Công thức chuyển đổi từ m sang inch
Inch = Mét x 39.37
Ví dụ, nếu bạn có chiều dài 2 mét và muốn chuyển đổi sang inch:
Inch = 2m × 39.37 ≈ 78.74 inch
Vậy ta có 2 mét tương đương với 78.74 inch.
1m bằng bao nhiêu inch? Bảng chuyển đổi từ m sang inch
Mét (m) | Inch |
0.01 | 0.39 ″ |
0.1 | 3.94 “ |
1 | 39.37 ″ |
5 | 196.85 ″ |
10 | 393.70 ″ |
20 | 787.40 ″ |
50 | 1968.50 ″ |
100 | 3937.01 ″ |
Quy đổi đơn vị m sang các đơn vị khác
Hệ mét
- 1 m = 0,001 Kilomet (km)
- 1 m = 1 Met (m)
- 1 m = 10 Decimet (dm)
- 1 m = 100 Centimet (cm)
- 1 m = 1 000 Milimet (mm)
- 1 m = 1 000 000 Micromet (µm)
- 1 m = 1 000 000 000 Nanomet (nm)
- 1 m = 10 000 000 000 Angstrom (Å)
Hệ đo lường Anh/Mỹ
- 1 m = 0,001 Dặm (mi)
- 1 m = 0,005 Fulông
- 1 m = 0,05 Chuỗi
- 1 m = 0,199 Sào đo (rd)
- 1 m = 1,094 Yard (yd)
- 1 m = 3,281 Foot (ft)
- 1 m = 4,971 Link
- 1 m = 9,843 Gang tay
- 1 m = 39,37 Inch (in)
- 1 m = 393,701 Line
- 1 m = 39 370,079 Mil
- 1 m = 39 370,079 Thou
Đơn vị hàng hải
- 1 m = 0,001 Dặm biển
- 1 m = 0,547 Fathom
Đơn vị thiên văn học
- 1 m = 3,241×10-17 Parsec
- 1 m = 1,057×10-16 Năm ánh sáng
- 1 m = 6,685×10-12 Đơn vị thiên văn
- 1 m = 5,559×10-11 Phút ánh sáng
- 1 m = 3,336×10-9 Giây ánh sáng
Hướng dẫn quy đổi từ đơn vị m sang inch bằng công cụ
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X m to UNIT”. Trong đó:
- X là số m bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 3 m sang inch thì hãy nhập “3 m to inch” và nhấn Enter.
Dùng công cụ ConvertWorld
- Bước 1: Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld.
- Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Meter (m) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
- Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi và xem kết quả hiện bên dưới.
Xem thêm:
- Tổng hợp đơn vị đo độ dài và cách quy đổi chính xác nhất
- 1 lít bằng bao nhiêu kg? 1 lít nước, dầu, sữa bằng bao nhiêu kg?
- Đề-ca-mét, bảng đơn vị đo độ dài và cách quy đổi
Trên đây là cách chuyển đổi mét sang inch chi tiết và giải đáp thắc mắc 1 mét bằng bao nhiêu inch. Cảm ơn bạn đã theo dõi, hẹn gặp lại ở các bài viết tiếp theo! Nếu thấy bài viết hữu ích thì đừng quên chia sẻ nhé!