Có lẽ mét (m) là một đơn vị không quá xa lạ đối với các bạn, vì đây là một đơn vị thường xuyên được áp dụng không chỉ trong môn Toán, mà cả môn Vật Lý cũng dễ dàng bắt gặp m. Bên cạnh đó việc quy đổi đơn vị này sang dm đôi khi cũng sẽ gây khó dễ cho các bạn. Vậy hôm nay hãy để DINHNGHIA.com.vn giúp bạn biết được cách quy đổi m sang dm đơn giản và chính xác nhất qua bài viết dưới đây nhé!
Nội dung bài viết
Mét (m) là gì?
- Tên đơn vị: Mét
- Tên tiếng Anh: Metre
- Ký hiệu: m
- Hệ đo lường: Hệ đo lường Quốc tế (SI)
Mét (đôi khi được gọi là thước hoặc thước tây) là đơn vị thuộc hệ đo lường quốc tế dùng để đo khoảng cách. Văn phòng Cân đo Quốc tế (Bureau International des Poids et Mesures) đã định nghĩa về mét vào năm 1983 là “khoảng cách ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1 ⁄ 299,792,458 giây”.
Mét được sử dụng nhiều nhất trong môn vật lý và áp dụng vào đời sống rất thường xuyên, có thể tính toán và quy đổi mét ra các đơn vị đo lường khác như lực, newton.
Đơn vị Đêximet (dm) là gì?
- Tên đơn vị: Đêximet
- Tên tiếng Anh: Decimetre
- Ký hiệu: dm
- Hệ đo lường: Hệ mét
Đêximét có tên viết tắt là dm, dùng để đó chiều dài nhưng lại thuộc hệ mét. 1 đêximét bằng 1/10 mét vì nó được suy ra từ đơn vị mét cơ bản.
Cách đổi từ Mét sang Đêximet (đổi m sang dm)
Vì đêximet được suy ra từ mét và bằng 1/10 của mét, vậy nên ta sẽ có quy tắc chuẩn để đổi từ mét sang đêximet là:
- 1 m = 10 dm
Từ quy tắc trên ta có thể tiến hành chuyển đổi các thông số khác từ mét sang đêximet bằng cách nhân với 10, ví dụ:
- 2 m = 2×10 = 20 dm
- 0.2 m = 0.2×10 = 2
Bảng quy đổi Mét sang Đêximét:
m | dm | m | dm |
0.01 | 0.1 | 10 | 100 |
0.1 | 1 | 11 | 110 |
1 | 10 | 12 | 120 |
2 | 20 | 13 | 130 |
3 | 30 | 14 | 140 |
4 | 40 | 15 | 150 |
5 | 50 | 16 | 160 |
6 | 60 | 17 | 170 |
7 | 70 | 18 | 180 |
8 | 80 | 19 | 190 |
9 | 90 | 20 | 200 |
Quy đổi 1m sang các đơn vị đo khoảng cách khác
Hệ đo lường theo hệ mét
- 1 m = 0,001 km
- 1 m = 10 dm
- 1 m = 100 cm
- 1 m = 1.000 mm
- 1 m = 1.000.000 µm
- 1 m = 1.000.000.000 nm
- 1 m = 10.000.000.000 Å
Hệ đo lường theo hệ đo lường Anh/Mỹ
- 1 m = 2,071×10-4 league
- 1 m = 0,001 mi
- 1 m = 0,005 furlong
- 1 m = 0,05 chain
- 1 m = 0,199 rd (rod)
- 1 m = 1,094 yd (yard)
- 1 m = 3,281 ft (foot)
- 1 m = 4,971 link
- 1 m = 9,843 hand
- 1 m = 39,37 in (inch)
- 1 m = 393,701 line
- 1 m = 39.370,079 mil
- 1 m = 39.370,079 thou
Hệ thống đo lường hàng hải
- 1 m = 0,001 dặm biển
- 1 m = 0,547 fathom
Hệ thống đo thiên văn học
- 1 m = 3,241×10-17 pc (parsec)
- 1 m = 1,057×10-16 light year
- 1 m = 6,685×10-12 AE (Astronomical unit)
- 1 m = 5,559×10-11 light minute
- 1 m = 3,336×10-9 light second
Đổi m sang dm bằng công cụ chuyển đổi
Sử dụng công cụ Google
- Bước 1: Truy cập vào trang chủ Google
- Bước 2: Gõ từ khóa tìm kiếm: X m to dm.
Trong đó: X là là số đơn vị mét mà bạn muốn quy đổi.
Dùng Convert World
- Bước 1: Truy cập Convert World
- Bước 2: Nhập số đơn vị m bạn muốn chuyển đổi > chọn Metre > chọn đơn vị muốn chuyển đổi thành (Decimetre) > chọn phần số thập phân làm tròn > Ấn nút màu vàng để chuyển đổi.
- Bước 3: Xem kết quả chuyển đổi bên dưới
Xem thêm:
- Cách đổi km sang m (Ki-lô-mét sang Mét) nhanh, đơn giản
- 1 độ bằng bao nhiêu phút, giây, radian? Cách đổi đơn vị độ (góc)
- Cách đổi giờ ra giây ngắn gọn, đơn giản, dễ hiểu
Với những thông tin vừa rồi, DINHNGHIA.com.vn mong rằng các bạn đã biết được cách quy đổi m sang dm một cách đơn giản và chính xác nhất. Hy vọng bài viết đã mang đến cho các bạn những lượng thông tin bổ ích, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào hãy bình luận xuống bên dưới bài viết để được giải đáp nhé!