Các đơn vị đo áp suất thường được ứng dụng linh hoạt và phổ biến trong cuộc sống hằng ngày với nhiều lĩnh vực khác nhau. Cùng Dinhnghia tìm hiểu về đơn vị áp suất kg/cm² là gì và đổi kg/cm² sang kN/m², MPa, psi,… chi tiết trong bài viết sau đây nhé!
Nội dung bài viết
Đơn vị kg/cm² là gì?
- Tên đơn vị: Ki-lô-gam lực trên centimét vuông
- Tên tiếng Anh: Kilogram per square centimeter
- Ký hiệu: kg/cm²
Kg/cm² (Ki-lô-gam lực trên centimét vuông) là đơn vị đo áp suất, còn gọi là bầu không khí kỹ thuật, đơn vị này không thuộc Hệ đo lường quốc tế (SI) nhưng vẫn được sử dụng trong một số thiết bị cũ. Được áp dụng chủ yếu trong việc tạo áp suất cho các thiết bị như piston, đơn vị này đã đóng một vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất và thiết kế.
Hiện nay, kg/cm² ít được sử dụng hơn do sự phổ biến của đơn vị Pascal trong hệ thống đo áp suất quốc tế. Mặc dù vậy, vẫn còn một số thiết bị đo sử dụng đơn vị này và 1 kg/cm² tương đương với 98,066.5 Pascals.
Đổi kg/cm² sang kN/m², MPa t/m2, psi, kPa, bar
Đổi kg/cm² sang kN/m²
- 1 kg/cm² = 98.0665 kN/m²
- 2 kg/cm² = 196.133 kN/m²
- 3 kg/cm² = 294.1995 kN/m²
- 4 kg/cm² = 392.266 kN/m²
- 5 kg/cm² = 490.3325 kN/m²
- 6 kg/cm² = 588.399 kN/m²
- 7 kg/cm² = 686.4655 kN/m²
- 8 kg/cm² = 784.532 kN/m²
- 9 kg/cm² = 882.5985 kN/m²
- 10 kg/cm² = 980.665 kN/m²
Đổi kg/cm² sang MPa
- 1 kg/cm² = 0.0980665 MPa
- 2 kg/cm² = 0.196133 MPa
- 3 kg/cm² = 0.2941995 MPa
- 4 kg/cm² = 0.392266 MPa
- 5 kg/cm² = 0.4903325 MPa
- 6 kg/cm² = 0.588399 MPa
- 7 kg/cm² = 0.6864655 MPa
- 8 kg/cm² = 0.784532 MPa
- 9 kg/cm² = 0.8825985 MPa
- 10 kg/cm² = 0.980665 MPa
Đổi kg/cm² sang t/m2
- 1 kg/cm² = 9.842065 t/m²
- 2 kg/cm² = 19.68413 t/m²
- 3 kg/cm² = 29.526195 t/m²
- 4 kg/cm² = 39.36826 t/m²
- 5 kg/cm² = 49.210325 t/m²
- 6 kg/cm² = 59.05239 t/m²
- 7 kg/cm² = 68.894455 t/m²
- 8 kg/cm² = 78.73652 t/m²
- 9 kg/cm² = 88.578585 t/m²
- 10 kg/cm² = 98.42065 t/m²
Đổi kg/cm² sang psi
- 1 kg/cm² = 14.223 psi
- 2 kg/cm² = 28.446 psi
- 3 kg/cm² = 42.669 psi
- 4 kg/cm² = 56.892 psi
- 5 kg/cm² = 71.115 psi
- 6 kg/cm² = 85.338 psi
- 7 kg/cm² = 99.561 psi
- 8 kg/cm² = 113.784 psi
- 9 kg/cm² = 128.007 psi
- 10 kg/cm² = 142.23 psi
Đổi kg/cm² sang kPa (Kilôpascal)
- 1 kg/cm² = 98.0665 kPa
- 2 kg/cm² = 196.133 kPa
- 3 kg/cm² = 294.1995 kPa
- 4 kg/cm² = 392.266 kPa
- 5 kg/cm² = 490.3325 kPa
- 6 kg/cm² = 588.399 kPa
- 7 kg/cm² = 686.4655 kPa
- 8 kg/cm² = 784.532 kPa
- 9 kg/cm² = 882.5985 kPa
- 10 kg/cm² = 980.665 kPa
Đổi kg/cm² sang bar
- 1 kg/cm² = 0.980665 bar
- 2 kg/cm² = 1.96133 bar
- 3 kg/cm² = 2.941995 bar
- 4 kg/cm² = 3.92266 bar
- 5 kg/cm² = 4.903325 bar
- 6 kg/cm² = 5.88399 bar
- 7 kg/cm² = 6.864655 bar
- 8 kg/cm² = 7.84532 bar
- 9 kg/cm² = 8.825985 bar
- 10 kg/cm² = 9.80665 bar
Đổi kg/cm² sang các đơn vị khác
- 1 kg/cm² = 98066.5 N/m²
- 1 kg/cm² = 98066.5 Pa
- 1 kg/cm² = 980.665 hPa
- 1 kg/cm² = 10 000 mmH2O 4°C (39.2°F)
- 1 kg/cm² = 1 000 cmH2O 4°C (39.2°F)
- 1 kg/cm² = 10 mH2O 4°C (39.2°F)
- 1 kg/cm² = 393.701 inH2O 4°C (39.2°F)
- 1 kg/cm² = 32.8084 ftH2O 4°C (39.2°F)
- 1 kg/cm² = 735.559 mmHg 0°C (32°F)
- 1 kg/cm² = 73.5559 cmHg 0°C (32°F)
- 1 kg/cm² = 28.9590 inHg 0°C (32°F)
- 1 kg/cm² = 735.559 Torr
- 1 kg/cm² = 735559 mTorr
- 1 kg/cm² = 0.967841 atm
- 1 kg/cm² = 1 at
- 1 kg/cm² = 980665 dyn/cm²
- 1 kg/cm² = 227.573 oz/in²
- 1 kg/cm² = 735 559 µHg 0°C (32°F)
- 1 kg/cm²= 0.00711167 tsi (USA, short)
- 1 kg/cm² = 1.02408 tsf (USA, short)
- 1 kg/cm² = 2 048.16 psf
- 1 kg/cm² = 1 000 g/cm²
Bảng quy đổi đơn vị đo áp suất
Đơn vị đo áp suất là thước đo chỉ số áp lực của chất khí hay chất lỏng trong môi trường, giúp xác định và giám sát giá trị áp suất của chất đó. Trên thế giới, có nhiều đơn vị đo áp suất khác nhau và sự đa dạng này phản ánh ảnh hưởng của các cách mạng khoa học – kỹ thuật từ các quốc gia tiên tiến, dẫn đầu trong nghiên cứu và phát triển công nghiệp.
Mỗi quốc gia đều có đơn vị đo áp suất riêng, thể hiện sự dẫn đầu của họ trong lĩnh vực nghiên cứu và sản xuất công nghiệp.
Sau đây là bảng quy đổi đơn vị đo áp suất chi tiết:
Xem thêm:
- 1 hm bằng bao nhiêu m, km, cm? Đổi đơn vị héc tô mét (1hm)
- Đơn vị kgf/cm2 là gì? Đổi đơn vị áp suất kgf/cm2 sang Pa, Bar
- 1 thước bằng bao nhiêu mét, cm, dm, mm, dam, hm, km, tấc, phân, li?
Vừa rồi là các thông tin về đơn vị kg/cm² và quy đổi đơn vị kg/cm² sang kN/m², Pa, psi, MPa, kPa đơn giản và chuẩn xác. Cảm ơn bạn đã theo dõi, nếu có thắc mắc vui lòng để lại bình luận bên dưới nhé!