Trong các lĩnh vực quan trọng như kỹ thuật xây dựng và thời trang may mặc, việc chuyển đổi giữa cm và inch giúp đảm bảo tính chính xác và hiệu quả của các phép đo và tính toán. Cùng Dinhnghia tìm hiểu về cách quy đổi từ cm sang inch chính xác ngay dưới bài viết này nhé!
Nội dung bài viết
Đơn vị cm là gì?
- Tên đơn vị: Xen-ti-mét hay Xăng-ti-mét
- Tên tiếng Anh: Centimet
- Ký hiệu: cm
- Hệ đo lường: Hệ thống đơn vị quốc tế SI
Centimet hay trong tiếng Việt còn được gọi là phân tây, là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét, có khoảng cách bằng 1/100 mét. Chữ centi (hoặc trong viết tắt là c) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này bằng đơn vị gốc chia cho 100.
Centimet thường được sử dụng để đo chiều dài của các vật nhỏ, đo kích thước của các sản phẩm, đo chiều cao của con người và nhiều ứng dụng khác.
Đơn vị inch là gì?
- Tên đơn vị: Inch
- Tên tiếng Anh: Inch
- Ký hiệu: Inch hay In
- Hệ đo lường: Hệ đo lường Anh (Imperial) và hệ đo lường Mỹ
Inch tượng trưng cho một đơn vị đo đạc tương đối nhỏ, là đơn vị được sử dụng chủ yếu trong các quốc gia sử dụng hệ đo lường Imperial và Mỹ như Hoa Kỳ, Canada và Anh.
Đơn vị này thường được sử dụng để đo kích thước của các vật nhỏ, đo lường trong công nghiệp, xây dựng, thủ công và cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghệ thông tin để chỉ kích thước màn hình, độ dài của các phần tử và nhiều ứng dụng khác.
Công thức chuyển đổi từ cm sang inch
Công thức chuyển đổi thứ nhất
Công thức: [số centimet] X 0.39 = [số inch]
Đây là công thức đơn giản nhất khi chuyển đổi từ cm sang inch vì bạn chỉ cần sử dụng một chiếc máy tính và thực hiện phép nhân. Tuy nhiên, lưu ý rằng giá trị 0.39 chỉ là một số xấp xỉ và kết quả có thể có sai số nhỏ.
Công thức này được lý giải như sau: 1 inch tương đương với 2.54 centimet. Khi lấy tỷ lệ nghịch đảo của nó, ta có phép tính 1/2.54 ≈ 0.3937. Từ đó, ta thu được giá trị xấp xỉ 0.39. Vì vậy, để chuyển đổi từ centimet sang inch, chúng ta nhân giá trị centimet với 0.39.
Ví dụ:
- 20 cm x 0.39 = 7.8 inch.
- 3 cm x 0.39 = 1.17 inch.
Công thức chuyển đổi thứ hai
Công thức: [số centimet] / 2.54 = [số inch]
Công thức này được lý giải như sau: Vì 1 inch tương đương với 2.54 centimet. Để chuyển đổi từ centimet sang inch, ta cần lấy giá trị centimet và chia cho 2.54 để có giá trị tương ứng trong inch.
Ví dụ:
- 10 cm / 2.54 = 3.93 inch.
- 30 cm / 2.54 = 11.81 inch.
Bảng chuyển đổi từ cm sang inch
Centimet (cm) | Inch
(thập phân) |
Inch
(phân số) |
0,01 cm |
0,0039 inch | 0 inch |
0,1 cm | 0.039 inch |
3/64 inch |
1 centimet |
0,394 inch | 25/64 inch |
2 cm | 0,787 inch |
25/32 inch |
3 cm | 1.181 inch |
1+ (3/16) inch |
4 cm |
1.575 inch | 1+ (37/64) inch |
5 cm | 1.968 inch |
1+ (31/32) inch |
6 cm |
2,362 inch |
2 + (23/64) inch |
7 cm |
2,756 inch | 2 + (3/4) inch |
8 cm | 3,150 inch |
3 + (5/32) inch |
9 cm |
3,543 inch | 3 + (35/64) inch |
10 cm | 3.937 inch |
3 + (15/16) inch |
20 cm |
7.874 inch | 7 + (7/8) inch |
30 cm |
11,811 inch | 11 + (13/16) inch |
40 cm | 15,784 inch |
15 + (3/4) inch |
50 cm | 19,685 inch |
19 + (11/16) inch |
60 cm |
23,622 inch | 23 + (5/8) inch |
70 cm |
27,559 inch | 27 + (9/16) inch |
80 cm | 31.496 inch |
31 + (1/2) inch |
90 cm | 35.433 inch |
35 + (7/16) inch |
100 cm | 39.370 inch |
39 + (3/8) inch |
Đổi đơn vị cm sang các đơn vị khác
Hệ mét
- 1cm = 10-5km
- 1cm = 0,01m
- 1cm = 0,1dm
- 1cm = 10ml
- 1cm = 10,000µm
- 1cm = 10,000,000nm
- 1cm = 100,000,000Angstrom
Hệ đo lường Anh/Mỹ
- 1cm = 2,071×10-6 Liên minh
- 1cm = 6,214×10-6 mi
- 1cm = 4,971×10-5 Fulông
- 1cm = 4,971×10-4 Chuỗi
- 1cm = 0,002rd
- 1cm = 0,011yd
- 1cm = 0,033ft
- 1cm = 0,05 Liên kết
- 1cm = 0,098 Gang tay
- 1cm = 0,394in
- 1cm = 3,937 Line
- 1cm = 393,701mil
Đơn vị hàng hải
- 1cm = 5,4 × 10-6 Dặm biển
- 1cm = 0,005 Fathom
Đơn vị thiên văn học
- 1cm = 3,241 × 10-19 pc
- 1cm = 1,057 × 10-18 Năm ánh sáng
- 1cm = 6,685 × 10-14 Đơn vị thiên văn
- 1cm = 5,559 × 10-13 Phút ánh sáng
- 1cm = 3,336 × 10-11 Giây ánh sáng
Công cụ quy đổi từ đơn vị cm sang inch
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X cm to UNIT“. Trong đó:
- X là số cm bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 15 cm sang inch thì hãy nhập “15 cm to inch” và nhấn Enter.
Dùng công cụ ConvertWorld
- Bước 1: Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld.
- Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Centimet (cm) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
- Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.
Xem thêm:
- Đơn vị Nút – Knot là gì? 1 nút bằng bao nhiêu km/h, m/s, mph?
- Mph là gì? Cách đổi đơn vị mph sang km/h chính xác | Dặm trên giờ
- Đơn vị thiên văn là gì? 1 đơn vị thiên văn bằng bao nhiêu km, m?
Hy vọng qua bài viết bạn sẽ biết thêm được thông tin về đơn vị cm, đơn vị inch và cách chuyển đổi từ đơn vị cm sang đơn vị inch. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về thông tin trong bài viết, bạn hãy để lại thông tin dưới bình luận nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.