Kcal là đơn vị được sử dụng rộng rãi nhất trong dinh dưỡng mà chúng ta dễ dàng bắt gặp ở bất kỳ sản phẩm thực phẩm nào. Hôm nay, DINHNGHIA sẽ chia sẻ đôi chút về đơn vị kcal và cách quy đổi kcal sang kJ, kWh, J, eV đơn giản bằng công cụ qua bài viết dưới đây nhé!
Nội dung bài viết
Đơn vị kcal là gì?
- Tên đơn vị: Ki-lô-ca-lo-ri
- Tên tiếng Anh: Kilocalorie
- Ký hiệu: Kcal
- Hệ đo lường: Hệ đo lường quốc tế SI
Kcal là một đơn vị vật lý dùng để đo nhiệt lượng và được định nghĩa là số nhiệt lượng cần thiết để đun nóng 1 gam nước lên thêm 1 độ C ở trong điều kiện bình thường. Tùy vào từng khu vực như Mỹ và Việt Nam, người ta thường sử dụng calo thay vì kcal như ở Anh. Cả calo và kcal đều là thước đo năng lượng trong chế độ ăn kiêng và tập thể dục, kcal còn có nghĩa là kilocalorie.
Ở hầu hết các quốc gia, nhãn của các sản phẩm thực phẩm công nghiệp hóa bắt buộc phải chỉ ra giá trị năng lượng dinh dưỡng tính bằng kcal hoặc calo trên mỗi khẩu phần ăn hoặc mỗi trọng lượng để người tiêu dùng nắm rõ thông tin dinh dưỡng.
Có thể thấy: 1 kilocalories (kcal) = 1000 calo (cal).
Đơn vị kJ là gì?
- Tên đơn vị: Ki-lô-giun
- Tên tiếng Anh: Kilojoules
- Ký hiệu: kJ
- Hệ đo lường: Hệ đo lường quốc tế SI
Joule, còn viết là Jun, ký hiệu J, là 1 đơn vị của năng lượng và công việc. Thuật ngữ kJ có nghĩa là Kilojoules, 1 kJ = 1000 Jun. Trong lĩnh vực sức khỏe, kilojoules là đại diện cho năng lượng được tiêu thụ thông qua thực phẩm và đồ uống.
Khi nói đến phản ứng hóa học, KJ/mol là đơn vị cung cấp năng lượng tham gia vào một phản ứng hóa học. Ngoài ra, trong vật lý, 1 jun bằng động năng của 1kg khối lượng chuyển động với tốc độ 1m/s.
Jun và kJ còn là đơn vị được sử dụng để tính toán mức năng lượng của một lượng thức ăn. Ví dụ như trên nhãn nước trái cây có ghi là năng lượng trong 100 ml nước trái cây cung cấp là 150 kJ.
1 kcal bằng bao nhiêu kJ? Cách đổi kcal sang kJ đơn giản
Theo quy ước, ta có:
- 1 kcal = 4,187 kJ = 4187 Jun
- 1 kJ = 1000 Jun = 0,239 kcal
Ta có công thức: n kcal = n x 4,187 kJ
Ví dụ:
10 kcal = 10 x 4,187 = 41,87 kJ
20 kcal = 20 x 4,187 = 83,72 kJ
Quy đổi sang hệ mét
- 1 kcal = 0,001 kWh
- 1 kcal = 0,004 MJ
- 1 kcal = 4.187 kJ
- 1 kcal = 4 186,8 J
- 1 kcal = 4 186,8 Ws
- 1 kcal = 2,613×1022 eV
Quy đổi sang hệ đo lường Anh/Mỹ
- 1 kcal = 3,968×10-15 Quad
- 1 kcal = 3,968×10-5 Therm
- 1 kcal = 3,968 Đơn vị năng lượng nhiệt Anh (BTU)
- 1 kcal = 3 088,109 Foot-pound (ft-Ib)
Quy đổi khác
- 1 kcal = 1 kcal
- 1 kcal = 1000 cal
- 1 kcal = 0,001 Thermie (th)
Hướng dẫn chuyển đổi đơn vị kcal sang kJ bằng công cụ
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X kcal to UNIT”. Trong đó:
- X là số kcal bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 20 kcal sang kJ thì hãy nhập “20 kcal to kilojoules” và nhấn Enter.
Dùng công cụ ConvertWorld
- Bước 1: Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld.
- Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là kcal > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
- Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi trên màn hình.
Xem thêm:
- Đơn vị Gallon – Gal là gì? 1 gallon bằng bao nhiêu lít? 1 gal = lit
- Pint là gì? 1 pint bằng bao nhiêu ml, lit, gallon, ounce?
- Tbsp là gì? 1 thìa canh là bao nhiêu ml, lít, oz, thìa cà phê?
Bài viết đã giải đáp những thắc mắc cho bạn về đơn vị kcal và cách đổi quy đổi kcal sang kJ, kWh, J, eV đơn giản bằng công cụ. Hy vọng những thông tin trên hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và hẹn gặp lại ở bài viết tiếp theo nhé!