Gam là một đơn vị đo khối lượng được ứng dụng rất nhiều trong các học tập cũng như cuộc sống của con người. Để hiểu rõ hơn về g và cách đổi g sang kg chính xác nhất, hãy cùng Dinhnghia tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé!
Nội dung bài viết
Gam (g) là gì?
- Tên đơn vị: Gam
- Tên tiếng Anh: Gram
- Ký hiệu: g
- Hệ đo lường: Hệ đo lường quốc tế SI
Gram bắt nguồn từ một từ tiếng Pháp là gramme, còn gọi là gờ ram hay cờ ram. Đây] là đơn vị đo khối lượng bằng 1/1000 kilôgam. Trong hệ đo lường quốc tế SI, gam là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản kilôgam theo định nghĩa trên.
Gam được dùng để đo khối lượng những chủ thể, vật thể nhỏ và được ứng dụng rất nhiều trong thực tiễn đời sống hằng ngày.
Kilôgam (Kg) là gì?
- Tên đơn vị: Ki-lô-gam
- Tên tiếng Anh: Kilogram
- Ký hiệu: kg
- Hệ đo lường: Hệ đo lường quốc tế SI
Cách đổi từ gam sang kilôgam (g sang kg)
1 g = (1/1000) kg = 0,001 kg
Khối lượng m tính bằng đơn vị ki-lô-gam (kg) bằng khối lượng m tính bằng đơn vị gam (g) chia cho 1000:
m (kg) = m (g)/1000
Ví dụ:
- Ta có 30 g: 30/1000 = 0,03 kg
- Ta có 1000 g: 1000/1000 = 1 kg
Bảng chuyển Gam sang Kilôgam
Gam (g) |
Kilôgam (kg) |
0 g | 0 kg |
1 g | 0,001 kg |
2 g | 0,002 kg |
3 g | 0,003 kg |
4 g | 0,004 kg |
5 g | 0,005 kg |
6 g | 0,006 kg |
7 g | 0,007 kg |
8 g | 0,008 kg |
9 g | 0,009 kg |
10 g | 0,01 kg |
20 g | 0,02 kg |
30 g | 0,03 kg |
40 g | 0,04 kg |
50g | 0,05 kg |
60 g | 0,06 kg |
70 g | 0,07 kg |
80 g | 0,08 kg |
90 g | 0,09 kg |
100g | 0,1 kg |
1000 g | 1 kg |
Quy đổi từ 1g sang kg, hg, dg
Hệ đo lường theo hệ mét
- 1 g = 10-6 Tấn (t)
- 1 g = 9,81×10-6 Kilonewton (kN)
- 1 g = 10-3 Kilôgam (kg)
- 1 g = 0,01 Hectogam (hg)
- 1 g = 0,1 Decagram (dag)
- 1 g = 1 Gam (g)
- 1 g = 5 Cara (ct)
- 1 g = 100 Centigam (cg)
- 1 g = 1 000 Miligam (mg)
- 1 g = 1 000 000 Microgam (µg)
- 1 g = 1 000 000 000 Nanogam (ng)
- 1 g = 6,02×1023 Đơn vị khối lượng nguyên tử (u)
Hệ đo lường theo hệ thống cân lường (Mỹ)
- 1 g = 9,84×10-7 Tấn dài (TN)
- 1 g = 1,1×10-6 Tấn ngắn (tn)
- 1 g = 1,97×10-5 Tạ dài (long cwt)
- 1 g = 2,2×10-5 Tạ ngắn (short cwt)
- 1 g = 1,57×10-4 Stone (st)
- 1 g = 2,2×10-3 Pound (lb)
- 1 g = 0,04 Ounce (oz)
- 1 g = 0,56 Dram (dr)
- 1 g = 15,43 Grain (gr)
Hệ thống đo lường Troy
- 1 g = 2,68×10-3 Troy pound (lb t)
- 1 g = 0,03 Troy ounce (oz t)
- 1 g = 0,64 Penny (¢)
- 1 g = 4,88 Cara (ct)
- 1 g = 15,43 Grain (gr)
- 1 g = 308,62 Mite
- 1 g = 7 406,8 Doite
Đổi g sang kg bằng công cụ
Sử dụng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X g to UNIT”. Trong đó:
- X là số g bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 20 g sang m thì hãy nhập “20 g to kg” và nhấn Enter.
Dùng Convert World
- Bước 1: Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld.
- Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Gam (g) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
- Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi và xem kết quả ngay bên dưới.
Xem thêm:
- 1m3 bằng bao nhiêu cm3, dm3, lít, ml? Cách quy đổi 1m3
- Hướng dẫn quy đổi cm sang inch chính xác và đầy đủ nhất
- 1 khối bằng bao nhiêu kg, tấn, lít, mét vuông, ml?
Hi vọng qua bài viết này, bạn sẽ hiểu rõ hơn g là gì cũng như cách đổi g sang kg chính xác. Nếu có bất kỳ thắc mắc gì, bạn có thể để lại bình luận ở bên dưới nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.