Đôi lúc khi nhắn tin hoặc đọc bình luận của bạn bè trên Facebook, chúng ta sẽ bắt gặp cụm từ “bbi”. Đây là thuật ngữ khá quen thuộc của gen Z. Nếu bạn cảm thấy thắc mắc và muốn hiểu rõ hơn bbi là gì thì hãy cùng đi tìm hiểu với Dinhnghia qua bài viết dưới đây nhé!
Nội dung bài viết
BBI là gì?
Bbi là từ lóng diễn tả cụm từ “bái bai”. Đây là cách đọc “Việt hóa” của từ “bye bye” – nghĩa là tạm biệt. Cụm từ này dùng khi bạn chào tạm biệt ai đó, hoặc để kết thúc câu chuyện, lời chào cuối khi ngừng cuộc trò chuyện lại.
Ví dụ: Hai người bạn A và B đang tâm sự qua tin nhắn. A bận việc đột xuất nên nói rằng:
- A: Ôi mình bận việc chút, nói chuyện sau nha. Hay là hẹn cà phê đi!
- B: Ok, khi nào?
- A: Tối nay 8 giờ nhé.
- B: Ok, vậy “Bbi” cậu! (Ok, vậy bái bai/tạm biệt cậu!)
BBI có nguồn gốc từ đâu? Tại sao được giới trẻ ưa chuộng?
Không rõ bắt nguồn từ đâu, nhưng nguồn gốc của thuật ngữ “bbi” có lẽ bắt nguồn từ chính cách viết lái, đọc lái, rút gọn. Rất nhiều cụm từ hot trend trong ngôn ngữ gen Z cũng được hình thành theo cách như thế.
Giới trẻ, đặc biệt là gen Z cập nhật rất nhanh các trào lưu, nhất là về công nghệ thông tin. Họ thường hay trao đổi với nhau trên mạng xã hội, ưu tiên việc nhanh gọn và tiện lợi. Vì thế mà các từ lóng ra đời. “Bbi” cũng là một từ lóng được trao đổi nhiều trên các trang giao lưu xã hội, các tin nhắn văn bản để chào tạm biệt nhau, kết thúc cuộc trò chuyện,…
Bbi được ưa chuộng bởi cách dùng đa dạng, dễ hiểu, nhanh gọn và cũng rất thân thiện. So với nhiều từ lóng khác, Bbi ít khi gây hiểu nhầm, không quá khách sáo như khi dùng nguyên cụm “bye bye”. Hơn nữa, “bbi” mang một vẻ rất gần gũi, được bạn bè đồng trang lứa sử dụng nhiều để phần giao tiếp thêm thoải mái và thú vị.
BBI được sử dụng trong những trường hợp nào?
BBI trong tình yêu
Trong giao tiếp của hai người đang yêu nhau, đặc biệt với giới trẻ, Bbi có thể mang nghĩa là “tạm biệt” nhưng cũng có thể là cách để xưng hô, gọi nhau. Trường hợp này thì “bbi” mang nghĩa “Baby” (anh yêu/em yêu) – tương tự như bae.
Ví dụ: Khi bạn gặp người yêu và gọi “my bbi” hay nhắn tin “bbi I miss you”. Lúc này, “người ấy” sẽ hiểu rằng bạn đang gọi họ là “baby”.
BBI trên Facebook, Messenger, mạng xã hội
Tương tự như cách dùng thông dụng, trên Facebook hay khi tin nhắn trò chuyện trên Messenger thì Bbi cũng có nghĩa là chào tạm biệt. Nhờ vào tính chất ngắn gọn, dễ sử dụng và khá đáng yêu, thú vị, phần lớn bộ phận giới trẻ đều dùng từ này để giao tiếp với nhau thay cho việc gõ hẳn dòng chữ “bái bai” hay “bye bye” cứng nhắc.
BBI trong sinh sản
Với người phụ nữ mang thai, Bbi ngoài nghĩa tạm biệt thì còn có nghĩa là “bầu bì”. Trong ngữ cảnh phù hợp, từ này có ý chỉ một người phụ nữ đang trong thời kỳ mang thai. Theo đó, phụ nữ mang thai sẽ dùng từ này để nhắc đến mình hoặc mọi người dùng từ này để nói về một ai đó đang mang thai.
Ví dụ: “Chị A dù đang bbi nhưng da vẫn đẹp lắm!”, có thể hiểu là chị A đang mang thai.
Những lưu ý khi sử dụng BBI
Là một từ lóng, cách sử dụng là rất quan trọng để bảo đảm rằng cuộc trò chuyện đúng mục đích. May mắn rằng từ Bbi vốn dễ dùng và không quá nặng về mặt cảm xúc. Tuy nhiên, chúng sẽ gây khó hiểu nếu trao đổi với đối tượng không phù hợp.
Ta có thể thoải mái sử dụng từ lóng này trong các cuộc trò chuyện với bạn bè đồng trang lứa khi bạn và họ đều hiểu nghĩa của nó. Tuy nhiên, nên dùng trong tin nhắn trao đổi nhiều hơn là trong giao tiếp trực tiếp hàng ngày. Bởi lúc nói, ta có thể nói bái bai hoặc bye bye sẽ rõ ràng hơn.
Ngoài ra, nên tránh sử dụng từ này với người lớn tuổi và tầng lớp trung niên để bảo đảm việc lễ phép, nghiêm túc và tính dễ hiểu. Hãy luôn cân nhắc ngữ cảnh khi sử dụng Bbi nhé!
Các định nghĩa khác của BBI
Bbi không chỉ là một từ lóng thông dụng trong giới trẻ mà nó còn có nhiều cách dùng khác. Có thể tham khảo bảng sau về một vài cách dùng khác của Bbi:
Từ viết tắt | Định nghĩa | Nghĩa tiếng Việt |
BBI | Behavior based-interviews | Phỏng vấn dựa trên hành vi |
BBI | Bureau of Building Inspection | Cục thanh tra xây dựng |
BBI | Broadband Interactive | Băng thông tương tác rộng |
BBI | Business to Business Internet | Kinh doanh cho doanh nghiệp Internet |
BBI | Basic Business Information | Thông tin, dữ liệu cơ bản trong kinh doanh |
BBI | Bio Behavioral Institute | Viện sinh học hành vi |
BBI | Browser Based Interface | Trình duyệt dựa trên giao diện |
BBI | Burton Blatt Institute | Viện Burton Blatt |
BBI | British Biocell International | Sân bay quốc tế Berlin Brandenburg |
BBI | Berlin Brandenburg International | Công ty Broadcasting Foundation |
BBI | Balanced Bridge Interferometer Modulator | Bộ điều biến giao thoa kế cầu cân bằng |
BBI | Band Busses Inc | Công ty Band Busses |
BBI | Bernard Bimbeloterie Import | Công ty đồ chơi Bernard Bimbeloterie |
Xem thêm:
- Phanh xích lô là gì? Nguồn gốc, ý nghĩa và cách sử dụng
- Ăn nói xà lơ là gì? Nguồn gốc, ý nghĩa của câu nói hot trend MXH
- Chằm ZN là gì mà làm cho Gen Z thường xuyên sử dụng?
Với những thông tin trên, Dinhnghia hy vọng rằng các bạn đã hiểu rõ được bbi là gì và ý nghĩa của thuật ngữ này. Nếu muốn biết thêm nhiều thông tin hay và bổ ích khác, các bạn hãy theo dõi Dinhnghia nhé!