Đổi m sang cm là quá trình chuyển đổi cần thiết và quan trọng trong học tập và trong ứng dụng cuộc sống. Vậy cách quy đổi m sang cm như thế nào là đơn giản và chính xác, cùng DINHNGHIA theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu nhé!
Nội dung bài viết
Mét (m) là gì?
- Tên đơn vị: mét
- Tên tiếng Anh: meter
- Ký hiệu: m
- Hệ đo lường: Hệ thống đơn vị quốc tế SI
Mét là một đơn vị đo độ dài cơ bản trong hệ SI, được định nghĩa là khoảng cách mà ánh sáng đi qua trong một thời gian 1/299,792,458 giây. Trong cuộc sống hằng ngày, một vài nơi còn gọi một mét là một thước hay thước tây.
Đơn vị này được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khoa học và công nghệ để đo đạc khoảng cách, chiều dài, đo khoảng cách, kích thước và diện tích của các công trình xây dựng, như nhà, cầu, đường và tòa nhà,…
Centimet (cm) là gì?
- Tên đơn vị: xen-ti-mét hay Xăng-ti-mét
- Tên tiếng Anh: centimet
- Ký hiệu: cm
- Hệ đo lường: Hệ thống đơn vị quốc tế SI
Centimet hay trong tiếng Việt còn được gọi là phân tây, là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét, có khoảng cách bằng 1/100 mét. Chữ centi (hoặc trong viết tắt là c) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này bằng đơn vị gốc chia cho 100.
Centimet thường được sử dụng để đo chiều dài của các vật nhỏ, đo kích thước của các sản phẩm, đo chiều cao của con người và nhiều ứng dụng khác.
1 mét bằng bao nhiêu Centimet
Trong đơn vị đo độ dài, 1 mét bằng 100 centimet.
Ta có: 1 m = 100 cm
Khoảng cách d tính bằng centimet (cm) bằng khoảng cách d tính bằng mét (m) nhân 100.
Ta có: d (cm) = d (m) x 100
Ví dụ: Chuyển đổi 30 mét sang cm: d (cm) = 30 x 100 = 3000 cm
Met (m) |
Centimet (cm) |
0,01 m | 1 cm |
0,1 m | 10 cm |
1 m | 100 cm |
2 m | 200 cm |
3 m | 300 cm |
5 m | 500 cm |
10 m | 1000 cm |
20 m | 2000 cm |
50 m | 5000 cm |
100 m | 10000 cm |
1000 m | 100000 cm |
1 CM (1 phân) bằng bao nhiêu mm, inches, dm, m, ft, km?
Hệ đo lường theo hệ mét
- 1 m = 0,001 Kilomet
- 1 m = 1 Mét
- 1 m = 10 Decimet
- 1 m = 100 Centimet
- 1 m =1 000 Milimét
- 1 m = 1 000 000 Micrômét
- 1 m = 1 000 000 000 Nanomét
- 1 m = 10 000 000 000 Angstrom
Hệ đo lường theo hệ đo lường Anh/Mỹ
- 1 m = 0,001 Dặm
- 1 m = 0,005 Fulông
- 1 m = 0,05 Chuỗi
- 1 m = 0,199 Sào đo
- 1 m = 1,094 Yard
- 1 m = 3,281 Foot
- 1 m = 4,971 Liên kết
- 1 m = 9,843 Gang tay
- 1 m = 39,37 Inch
- 1 m = 393,701 Line
- 1 m = 39 370,079 Triệu
- 1 m = 39 370,079 Thou
Hệ thống đo lường hàng hải
- 1 m = 0,001 Dặm biển
- 1 m = 0,547 Fathom
Hệ thống đo thiên văn học
- 1 m = 3,241×10-17 Parsec
- 1 m = 1,057×10-16 Năm ánh sáng
- 1 m = 6,685×10-12 Đơn vị thiên văn
- 1 m = 5,559×10-11 Phút ánh sáng
- 1 m = 3,336× 10-9 Giây ánh sáng
Đổi đổi m sang cm bằng công cụ chuyển đổi
Sử dụng công cụ Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X m to UNIT”. Trong đó:
- X là số m bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 20 m sang cm thì hãy nhập “20 m to cm” và nhấn Enter.
Dùng Convert World
- Bước 1: Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld.
- Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Meter (m) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
- Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.
Xem thêm:
- Tổng hợp đơn vị đo độ dài và cách quy đổi chính xác nhất
- Đơn vị, định luật Cu lông là gì? Đổi đơn vị Cu lông (Coulomb)
- Đề-ca-mét, bảng đơn vị đo độ dài và cách quy đổi
Hy vọng qua bài viết bạn sẽ biết thêm được thông tin về đơn vị m và cách đổi m sang cm đơn giản. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về thông tin trong bài viết, bạn hãy để lại thông tin dưới bình luận nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.