1pF bằng bao nhiêu F? Cách quy đổi các đơn vị điện dung

Đơn vị tính1pF bằng bao nhiêu F? Cách quy đổi các đơn vị điện...

Ngày đăng:

Đơn vị farad (F) và picofara (pF) được sử dụng để đo đạc dung lượng điện trong các ứng dụng liên quan đến điện tử và điện học. Vậy 1 pF bằng bao nhiêu F? Cùng DINHNGHIA tìm hiểu về cách quy đổi pF sang F ngay dưới bài viết này ngay nhé!

Đơn vị pF là gì?

  • Tên đơn vị: Picôfara
  • Tên tiếng Anh: Picofara
  • Ký hiệu: pF
  • Hệ đo lường: Hệ đo lường SI.

Đơn vị farad được đặt theo tên của nhà vật lý người Anh Michael Faraday, người đã làm nhiều công trình nghiên cứu về điện từ và đóng góp quan trọng vào lĩnh vực này. Một farad tương đương với một coulomb (đơn vị điện tích) khi được áp dụng một vôn (đơn vị điện áp).

Farad là một đơn vị rất lớn, vì vậy thường thấy các đơn vị nhỏ hơn được sử dụng trong thực tế và đơn vị được sử dụng phổ biến đó chính là đơn vị Picofara (pF). Ký tự “p” trong pF là tiền tố pico dùng để chỉ đơn vị nhỏ gấp 10-12 hay 1.000.000.000.000 lần.

Đơn vị pF là gì?
Đơn vị pF là gì?

1pF bằng bao nhiêu?

Quy đổi pF về các bội số của F

  • 1 pF = 10 × 10-13 Farad (F)
  • 1 pF = 10 × 10-14 Decafarad (daF)
  • 1 pF = 10 × 10-15 Hectofarad (hF)
  • 1 pF = 10-15 Kilofarad (kF)
  • 1 pF = 10-18 Megafarad (MF)
  • 1 pF = 10-21 Gigafarad (GF)
  • 1 pF = 10-24 Terafarad (TF)
  • 1 pF = 10-27 Petafarad (PF)
  • 1 pF = 10-30 Exafarad (EF)
  • 1 pF = 10-33 Zettafarad (ZF)
Bảng quy đổi pF về các bội số của F
Bảng quy đổi pF về các bội số của F

Quy đổi pF về các ước số của F

  • 1 pF = 10 × 10-12 Decifarad (dF)
  • 1 pF = 10-10 Centifarad (cF)
  • 1 pF = 10-9 Millifarad (mF)
  • 1 pF = 10-6 Microfarad (µF)
  • 1 pF = 0,001 Nanofarad (nF)
  • 1 pF = 1 000 Femtofarad (fF)
  • 1 pF = 1 000 000 Attofarad (aF)
  • 1 pF = 1 000 000 000 Zeptofarad (zF)
  • 1 pF = 1012 Yoctofarad (yF)
Bảng quy đổi pF về các ước số của F
Bảng quy đổi pF về các ước số của F

Cách quy đổi đơn vị điện dung bằng công cụ chuyển đổi

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X pF to UNIT“. Trong đó:

  • X là số picofara bạn muốn quy đổi.
  • UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.

Ví dụ: bạn muốn đổi 15 pF sang F thì hãy nhập “15 pF to F” và nhấn Enter.

Đổi 15 pF sang F bằng Google
Đổi 15 pF sang F bằng Google

Dùng công cụ Convert world

Bước 1: Hãy truy cập vào trang web ConvertWorld

Truy cập vào trang web Convertworld
Truy cập vào trang web Convertworld

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là picofara > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Chọn đơn vị bạn muốn chuyển đổi
Chọn đơn vị bạn muốn chuyển đổi

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi trên màn hình.

Nhấn chọn mũi tên để chuyển đổi
Nhấn chọn mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm:

Hy vọng qua bài viết bạn sẽ biết thêm được thông tin về đơn vị farad, picofara và cách chuyển đổi từ đơn vị pF sang F chính xác nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về thông tin trong bài viết, bạn hãy để lại thông tin dưới bình luận nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Hãy để lại bình luận

Xem nhiều

Bài tin liên quan

Hội chứng Peter Pan: Hiểu về tâm lý không muốn trưởng thành

Bạn đã bao giờ gặp một người trưởng thành...

1 kVA bằng bao nhiêu kW? Cách quy đổi kVA sang kW nhanh

kVA và kW là những đơn vị đo lường...

Cách quy đổi vòng/phút sang rad/s bằng công cụ nhanh chóng

Trên các thiết bị, máy móc ta thường thấy...