Khi học vật lý lớp 11 chắc hẳn bạn đã phải gặp những bài tập khó nhằn khi học quy đổi những đơn vị Cu-lông. Ở nội dung bên dưới DINHNGHIA cung cấp cho bạn kiến thức trả lời câu hỏi 1 pC bằng bao nhiêu C? Cách đổi đơn vị picocoulombs (pC) đơn giản và chuẩn chỉnh bằng công cụ. Cùng theo dõi nhé!
Nội dung bài viết
Giới thiệu về định luật Coulomb (Culông) và đơn vị C
Định luật Coulomb (Cu-lông) là gì?
“Lực hút (hay lực đẩy) giữa 2 điện tích điểm được đặt trong cùng phương đường thẳng nối hai điện tích đó, cùng nằm trong môi trường chân không thì 2 điện tích cùng dấu sẽ đẩy nhau, 2 điện tích trái dấu sẽ hút nhau”. Độ lớn của lực này tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách 2 điện tích và tỉ lệ thuận với tích của 2 điện tích”. Charles-Augustin de Coulomb
Công thức định luật Coulomb
Dựa trên định luật Cu – lông có công thức chuẩn như sau:
F = k.(q1.q2)/r2
Trong đó:
- F: Lực tác động của 2 điện tích trong cùng 1 môi trường (Đơn vị: N – Newton)
- k: Hằng số (k = (9.109 x N x m2) / C2 sử dụng đơn vị theo hệ đo lường SI)
- q1, q1: Giá trị 2 điện tích (Đơn vị: C – coulomb)
- r: Khoảng cách giữa 2 điện tích (Đơn vị: m – mét)
Đơn vị Cu-lông là gì?
- Tên đơn vị: Culông
- Tên tiếng Anh: Coulomb
- Ký hiệu: pC
- Hệ đo lường: SI
Đơn vị Cu-lông là một đơn vị đo điện tích trong hệ đo lường quốc tế (SI), được đặt tên theo nhà vật lý người Pháp Charles-Augustin de Coulomb để ghi nhận những đóng góp của ông cho ngành điện từ học và vật lý học.
Định nghĩa đơn vị Cu – lông như sau: “Một Cu-lông tương ứng với lượng điện tích chạy qua tiết diện dây dẫn có cường độ dòng điện 1 ampe (A) trong vòng 1 giây (s)”. Đơn vị Cu-lông có ký hiệu là C.
Công thức:
Q = I * t
hoặc C = A * s
Trong đó:
- Q: Điện tích (C)
- I: Cường độ dòng điện (A)
- t: Thời gian (s)
Đơn vị pC là gì? 1 pC bằng bao nhiêu C?
- Tên đơn vị: Picôculông
- Tên tiếng Anh: Picocoulomb
- Ký hiệu: pC
- Hệ đo lường: SI
pC là Pi-cô-cu-lông, một đơn vị đo điện tích. Pi-cô có ký hiệu p là một tiền tố viết trước đơn vị đo lường điện tích C (cu-lông) để chỉ ước số nhỏ hơn 10−12 C lần so với đơn vị gốc
=> Như vậy 1 pC = 10−12 C.
Quy đổi 1 pC sang các đơn vị khác
- 1 pC = 10−3 nC (Nanocoulomb)
- 1 pC = 10−6 µC (Microcoulomb)
- 1 pC = 10−9 mC (Millicoulomb)
- 1 pC = 10−12 C (Coulomb)
- 1 pC = 10−15 kC (Kilocoulomb)
- 1 pC = 10−18 MC (Megacoulomb)
- 1 pC = 10−13 abC (Abcoulomb)
- 1 pC = 2,78 * 10−13 mAh (Miliampe-giờ)
- 1 pC = 2,78 * 10−16 Ah (Ampe-giờ)
- 1 pC = 1,03 * 10−17 Fd (Faraday)
- 1 pC = 0,003 statC (Statcoulomb)
- 1 pC = 6,24 * 106 e (Điện tích nguyên tố)
Cách quy đổi pC bằng công cụ
Để chuyển đổi nhanh đơn vị pC sang các đơn vị khác sử dụng trang công cụ tính Inch Calculator. Một trang web chứa các công cụ máy tính, cho phép các bạn thực hiện các phép tính quy đổi nhiều đơn vị khác nhau.
Hướng dẫn chi tiết cách sử dụng công cụ Inch Calculator để chuyển đổi nhanh pC sang các đơn vị khác:
Lưu ý: kết quả 10−12 sẽ được hiển thị là (E-12)
Bước 1: Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi Inch Calculator > Nhập vào ô tìm kiếm đơn vị pC > Chọn vào Bộ chuyển đổi Picoculông.
Bước 2: Chọn đơn vị mà bạn muốn chuyển đổi từ pC sang đơn vị đó > Nhập giá trị > Chuyển thành > Xem kết quả.
Ví dụ: Muốn chuyển đổi 10 pC sang đơn vị nC (Nanocoulomb): Chọn Nanocoulomb tại cô “Chuyển đổi thành” > Nhập giá trị là 10 > Nhấp vào ô CHUYỂN THÀNH > Xem kết quả.
Xem thêm:
- 1kB bằng bao nhiêu GB? Cách quy đổi kB sang GB bằng công cụ
- Cách quy đổi kcal sang kJ, kWh, J, eV đơn giản bằng công cụ
- Mpa là gì? Cách đổi từ Mpa sang N/mm2 chính xác nhất
Với những thông tin vừa rồi, DINHNGHIA.com.vn mong rằng các bạn đã biết được cách quy đổi 1pC bằng bao nhiêu C và cách đổi 1pC sang các đơn vị khác một cách đơn giản, chính xác nhất. Hy vọng bài viết đã mang đến cho các bạn những thông tin bổ ích. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào hãy bình luận xuống bên dưới bài viết để được giải đáp nhé!