Đơn vị km và dam thường được dùng trong tính toán và đo lường đời sống hằng ngày. Vậy bạn đã biết 1km bằng bao nhiêu dam chưa? Nếu chưa, hãy cùng Dinhnghia đi tìm câu trả lời tại bài viết sau đây và xem ngay cách quy đổi đơn vị km nhanh chóng, chuẩn xác nhé!
Nội dung bài viết
Đơn vị km là gì?
- Tên đơn vị: Kilômét
- Tên tiếng Anh: Kilometre
- Ký hiệu: km
- Hệ đo lường: Quốc tế (SI)
Đơn vị “km” viết tắt của “kilômét”, trong thực tế còn được gọi là “cây số” hay “cây” (do “k” được đọc là “kei” trong tiếng Anh). Kilômét là đơn vị đo độ dài hay đo lường khoảng cách thuộc hệ đo lường quốc tế SI. 1 kilômét tương đương với 1 000 mét.
Đơn vị này thường được sử dụng để đo khoảng cách lớn, chẳng hạn như khoảng cách giữa hai địa điểm trên bản đồ, độ dài của một tuyến đường, hoặc khoảng cách giữa hai thành phố. Kilômét là một đơn vị phổ biến và tiện lợi trong việc đo lường khoảng cách trong nhiều ngữ cảnh và lĩnh vực khác nhau.
Đơn vị dam là gì?
- Tên đơn vị: Đêcamét
- Tên tiếng Anh: Decametre
- Ký hiệu: dam
- Hệ đo lường: Quốc tế (SI)
Đêcamét là đơn vị đo lường khoảng cách trong hệ mét, được ký hiệu là “dam”. Tiền tố “đềca” (viết tắt là “da”) được thêm vào trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được nhân lên 10 lần so với đơn vị gốc. Do đó, 1 đêcamét tương đương với 10 mét.
Trong nông nghiệp, đơn vị dam được ứng dụng để đo chiều dài của các đoạn đường hoặc con đường nhỏ trong trang trại hoặc khu vực nông nghiệp hay đo lường khoảng cách dọc theo bề mặt đất hoặc biển trong địa lý,…
1km bằng bao nhiêu dam, mm, nm, µm?
Ta có: 1 km = 1000 m; 1 dam = 10 m. Suy ra:
- 1 km = 100 dam
- 1 dam = 0,01 km
Hệ mét
- 1km = 1 000 Mét (m)
- 1km = 10 000 Decimet (dm)
- 1km = 100 000 Centimet (cm)
- 1km = 1 000 000 mm = 106 Milimét (mm)
- 1km = 1 000 000 000 µm = 109 Micrômét (µm)
- 1km = 1012 Nanomét (nm)
- 1km = 1013 Angstrom (Å)
Hệ thống đo lường Anh/Mỹ
- 1km = 0,207 Liên minh
- 1km = 0,621 Dặm (mi)
- 1km = 4,971 Fulông
- 1km = 49,71 Chain
- 1km = 198,84 Sào đo (rd)
- 1km = 1 093,61 Yard (yd)
- 1km = 3 280,84 Foot (ft)
- 1km = 4 970,97 Link
- 1km = 9 842,52 Gang tay
- 1km = 39 370,079 Inch (in)
- 1km = 393 700,787 Line
- 1km = 39 370,078,74 Triệu (mil)
Hệ hàng hải
- 1km = 0,54 dặm biển
- 1km = 546,807 sải (Fathom)
Hệ thiên văn học
- 1km = 3,241 × 10-14 Parsec (pc)
- 1km = 1,057 × 10-13 Năm ánh sáng
- 1km = 6,685 × 10-9 Đơn vị thiên văn (AU)
- 1km = 5,559 × 10-8 Phút ánh sáng
- 1km = 3,336 × 10-6 Giây ánh sáng
Quy đổi đơn vị km sang dam chi tiết bằng Convert World
- Bước 1: Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld.
- Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Kilomet (km) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
- Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi và xem kết quả trên màn hình.
XEM THÊM:
- 1km2 bằng bao nhiêu hm2? Quy đổi Kilômét vuông sang Héctômét vuông
- 1kg bằng bao nhiêu tạ, gam, tấn, yến? Cách đổi đơn vị kilogam
- Cách đổi mmHg sang atm bằng công cụ chuyển đổi chính xác
Vừa rồi bài viết đã giải đáp cho bạn 1km bằng bao nhiêu dam và cách quy đổi đơn vị kilômét sang các đơn vị khác chính xác và nhanh chóng. Cảm ơn bạn đã theo dõi, nếu có thắc mắc cần hỗ trợ vui lòng để lại bình luận bên dưới!