Trong cân lường, đơn vị ki-lô-gam thường được chuyển đổi sang nhiều đơn vị cân lường khác để tính toán, đặc biệt là đơn vị tạ. Vậy 1kg bằng bao nhiêu tạ? Chuyển đổi đơn vị kg sang tạ và các đơn vị cân lường khác như thế nào? Cùng Dinhnghia tìm hiểu ngay nhé!
Nội dung bài viết
Tìm hiểu về đơn vị kg
- Tên đơn vị: Ki-lô-gam
- Tên tiếng Anh: Kilogram
- Ký hiệu: kg
- Hệ đo lường: Hệ đo lường quốc tế (SI)
Kilogram (hoặc còn gọi là Kilôgam, ký hiệu là kg) là một đơn vị đo lường cơ bản của hệ thống đo lường quốc tế (SI), được sử dụng để đo khối lượng. Chữ “kilô” hay “k” đặt trước các đơn vị khác để thể hiện một nhân tỷ lệ lên đến 1 000 lần.
Được định nghĩa chính thức là “khối lượng của khối kilogam chuẩn quốc tế, làm từ hợp kim platin – iridi, được tổ chức BIPM lưu giữ trong điều kiện miêu tả theo BIPM 1998”. Tại Việt Nam, kg còn được gọi là cân hoặc ký, được ứng dụng rộng rãi trong việc cân và tính toán khối lượng của một đối tượng, vật thể.
Tìm hiểu về đơn vị tạ
- Tên đơn vị: Tạ
- Ký hiệu: Tạ
- Hệ đo lường: Hệ đo lường cổ Việt Nam
Tạ là đơn vị đo khối lượng truyền thống trong hệ thống đo lường cổ Việt Nam, sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực cuộc sống. Trước đây, 1 tạ được định nghĩa tương đương với khoảng 60,45kg, tuy nhiên, trong thời kỳ Pháp thuộc, trọng lượng của đơn vị này có thể thay đổi tùy theo loại hàng hóa cụ thể.
Ví dụ, 1 tạ gạo tương đương khoảng 100kg, trong khi 1 tạ thóc chỉ tương đương với khoảng 68kg và 1 tạ than có trọng lượng khoảng 60kg. Điều này thể hiện sự đa dạng và linh hoạt của đơn vị tạ trong việc đo lường các loại hàng hóa khác nhau.
Tuy nhiên, để tạo sự thuận tiện và đồng nhất trong giao tiếp và giao dịch, ngày nay nhiều người đã quy ước lại rằng 1 tạ bằng chính xác 100 kg, nhằm giúp cho việc chuyển đổi và ghi chú trọng lượng hàng hóa một cách dễ dàng hơn trong môi trường kinh doanh và thương mại hiện đại.
Vậy ta có 1 ki-lô-gam bằng 0,01 tạ hay 1 tạ bằng 100 ki-lô-gam.
1kg bằng bao nhiêu tạ, tấn, hg, dag?
Quy đổi kg theo hệ mét
- 1kg = 10-3 Tấn (t)
- 1kg = 0,01 Kilonewton (kN)
- 1kg = 1 Kilôgam (kg)
- 1kg = 10 Hectogam (hg)
- 1kg = 100 Decagram (dag)
- 1kg = 1 000 Gam (g)
- 1kg = 5 000 Cara
- 1kg = 105 Centigam
- 1kg = 106 Miligam (mg)
- 1kg = 109 Microgam (µg)
- 1kg = 1012 Nanogam (ng)
- 1kg = 6,02 × 1026 Đơn vị khối lượng nguyên tử (u)
Quy đổi kg theo hệ cân lường Mỹ
- 1kg = 9,84 × 10-4 Tấn dài
- 1kg = 1,1 × 10-3 Tấn ngắn
- 1kg = 0,02 Tạ dài
- 1kg = 0,02 Tạ ngắn
- 1kg = 0,16 Stone
- 1kg = 2,2 Pound (lb)
- 1kg = 35,27 Ounce
- 1kg = 564,38 Dram (dr)
- 1kg = 15 432,36 Grain (gr)
Quy đổi kg theo hệ cân lường Troy
- 1kg = 2,68 Pound
- 1kg = 32,15 Ounce
- 1kg = 642,95 Penny
- 1kg = 4 877,56 Cara
- 1kg = 15 432,36 Grain
- 1kg = 30 8616,4 Mite
- 1kg = 7 406 796 Doite
Quy đổi kg theo hệ cân lường Nhật
- 1kg = 0,01 Koku
- 1kg = 0,27 Kann
- 1kg = 1,67 Kinn
- 1kg = 266,64 Monnme
Quy đổi kg theo hệ cân lường Trung Quốc
- 1kg = 26,46 Tael
- 1kg = 26,8 Ku ping
Quy đổi kg theo hệ cân lường Thụy Điển cổ
- 1kg = 0,01 Skeppspund
- 1kg = 0,12 Lispund
- 1kg = 2,35 Skålpund
- 1kg = 35,84 Uns
- 1kg = 75,18 Lod
Hướng dẫn quy đổi kg ra tạ bằng công cụ ConvertWorld
- Bước 1: Hãy truy cập vào trang web quy đổi ConvertWorld.
- Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Kilôgam (kg) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
- Bước 3: Nhấn mũi tên để thực hiện chuyển đổi và kết quả sẽ hiển thị ngay bên dưới.
Xem thêm:
- 1m2 bằng bao nhiêu km2? Chuyển đổi mét vuông sang kilo mét vuông
- 1 hg bằng bao nhiêu g, mg, ng? Cách quy đổi nhanh, chuẩn xác
- 1 thước bằng bao nhiêu mét, cm, dm, mm, dam, hm, km, tấc, phân, li?
Trên đây là cách chuyển đổi đơn vị ki-lô-gam và giải đáp 1kg bằng bao nhiêu tạ chi tiết, đầy đủ nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi, nếu có thắc mắc hãy để lại bình luận bên dưới bài viết nhé!