GB và KB là hai đơn vị lưu trữ dữ liệu thường thấy khi đăng ký các gói dịch vụ Internet hoặc các thiết bị lưu trữ,… Cả 2 đơn vị này có tính ứng dụng cao và thường được quy đổi khi tính toán. Vậy 1 GB bằng bao nhiêu KB? 1 GB có thể chứa được những gì và sử dụng được trong bao lâu? Cùng Dinhnghia xem ngay câu trả lời nhé!
Nội dung bài viết
Đơn vị GB là gì? KB là gì?
Gigabyte (GB), là bội số của đơn vị byte và được kết hợp với tiền tố “giga” trong hệ đo lường quốc tế (SI), là một đơn vị đo thông tin hoặc dung lượng lưu trữ trong máy tính. Gigabyte tương đương với một tỷ byte hoặc 230 byte (1024 mebibyte) còn Gb là viết tắt của Gigabit, không giống với GB.
Gigabyte có nhiều ứng dụng quan trọng trong thực tế như lưu trữ dữ liệu của các thiết bị lớn như ổ cứng (SSD, HDD,…), lưu trữ đám mây và các thiết bị lưu trữ khác, đo lường dung lượng của bộ nhớ RAM trong máy tính và các thiết bị di động. Ngoài ra, GB cũng được sử dụng để đo lường dung lượng của các file media như video, âm nhạc và hình ảnh.
Tương tự như GB, KB là ký hiệu của đơn vị Kilobyte với tiền tố “kilo” bằng 1.000 byte hoặc 1.024 byte (210). Ngoài cách viết KB, kilobyte còn được ký hiệu là K, KB, Kbyte và kB.
Kilobyte (KB) là một đơn vị đo lường dung lượng lưu trữ dữ liệu trên các thiết bị công nghệ như USB, thẻ nhớ, RAM, ROM và cũng áp dụng trong việc đo dung lượng data 3G, 4G trên điện thoại di động và máy tính xách tay. KB thường được sử dụng để đánh giá khả năng lưu trữ và truyền tải dữ liệu, đồng thời là một đơn vị phổ biến trong thời kỳ công nghệ thông tin và viễn thông phát triển như hiện nay.
Có thể bạn quan tâm:
- 1kB bằng bao nhiêu GB? Cách quy đổi kB sang GB bằng công cụ
Bảng đơn vị đo lường thông tin (lưu trữ dữ liệu)
Tên đơn vị | Ký hiệu | Giá trị | Quy đổi sang Byte |
---|---|---|---|
byte | b | 8 bits | 1 byte |
kilobyte | Kb | 1024 bytes | 1024 bytes |
megabyte | MB | 1024 KB | 1 048 576 bytes |
gigabyte | GB | 1024 MB | 1 073 741 824 bytes |
terabyte | TB | 1024 GB | 1 099 511 627 776 bytes |
petabyte | PB | 1024 TB | 1 125 899 906 842 624 bytes |
exabyte | EB | 1024 PB | 1 152 921 504 606 846 976 bytes |
zetabyte | ZB | 1024 EB | 1 180 591 620 717 411 303 424 bytes |
yottabyte | YB | 1024 ZB | 1 208 925 819 614 629 174 706 176 bytes |
brontobyte | BB | 1024 YB | 1 237 940 039 285 380 274 899 124 224 bytes |
geopbyte | GeB | 1024 BB | 1 267 650 600 228 229 401 496 703 205 376 bytes |
1 GB bằng bao nhiêu KB?
Theo quy ước trong hệ thống đơn vị lưu trữ, chúng ta biết rằng:
- 1 GB = 1024 MB
- 1 MB = 1024 KB
Do đó, ta nhân 1 GB với 1024 MB và sau đó nhân tiếp với 1024 để chuyển đổi từ MB sang KB:
1 GB = 1024 MB = 1024 * 1024 KB = 1 048 576 KB = 220 KB
Vậy 1 Gigabyte (GB) tương đương với 1 048 576 Kilobyte (KB)
1 GB có thể lưu trữ được những gì?
1 GB có dung lượng lưu trữ đáng kể. 1 GB có thể chứa 277 hình ảnh với độ phân giải 12 MP, cùng với đó, nó cũng đủ để lưu trữ một lượng sách có độ dài khoảng 10 mét khi xếp chúng trên giá.
Do đó, có thể thấy, 1 GB lưu trữ được đa dạng nhiều loại nội dung khác nhau, từ hình ảnh đến văn bản.
1 GB có thể sử dụng, truy cập Internet trong bao lâu?
Đối với việc truy cập Internet, thời gian sử dụng có thể thay đổi tùy thuộc vào mục đích sử dụng, cụ thể:
- Xem video trong khoảng 17 phút.
- Gửi và nhận được đến 100 000 email không có file đính kèm và lướt được 1000 trang web.
- Tải xuống khoảng 350 bức hình phân giải cao.
- Gọi video trong khoảng 130 phút, gọi thoại trong khoảng 3000 phút trên các ứng dụng như Zalo, Viber.
- Nghe được 1000 phút các bài nhạc trên điện thoại.
Lưu ý: Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo vì dung lượng dữ liệu mạng phụ thuộc vào nhiều yếu tố cũng như đặc điểm của từng loại nội dung.
Quy đổi GB sang các đơn vị đo lường thông tin
- 1 GB = 8 589 934 592 Bit
- 1 GB = 2 147 483 648 Nibble (4 bit)
- 1 GB = 8 388 608 Kilobit
- 1 GB = 8 192 Megabit
- 1 GB = 8 Gigabit
- 1 GB = 0,0078 Terabit
- 1 GB = 7,6294×10-6 Petabit
- 1 GB = 7,4506×10-9 Exabit
- 1 GB = 1 073 741 824 Byte (B)
- 1 GB = 1 048 576 Kilobyte (kB)
- 1 GB = 1 024 Megabyte (MB)
- 1 GB = 1 Gigabyte (GB)
- 1 GB = 0,001 Terabyte (TB)
- 1 GB = 9,5367×10-7 Petabyte (PB)
- 1 GB = 9,3132×10-10 Exabyte (EB)
Cách quy đổi GB bằng công cụ ConvertWorld
- Bước 1: Truy cập vào trang web Convert World.
- Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Gigabyte (GB) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
- Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi và xem kết quả hiển thị.
Cách quy đổi data khi sử dụng Internet
Lưu ý: Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo.
Sau đây là thông tin tham khảo quy đổi data khi truy cập vào Internet:
- Nghe nhạc online: 1MB/phút.
- Gửi, nhận mail: 10KB/lần.
- Lướt Facebook: 1MB/phút.
- Xem video: 4MB/phút.
- Chơi game: Một trận game Liên quân có thể tốn 30 – 50MB.
Xem thêm:
- Cách quy đổi MB sang GB bằng công cụ chuyển đổi
- Cách quy đổi KB sang MB bằng công cụ chính xác
- Cách đổi mm sang m chính xác nhất bằng công cụ chuyển đổi
Vừa rồi, bài viết đã giải đáp 1 GB bằng bao nhiêu KB và cách đổi đơn vị GB chuẩn xác và nhanh chóng. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Cảm ơn bạn và hẹn gặp lại ở các bài viết tiếp theo!