Khi nói về xe ta hay nói về xe 50 phân khối, xe 100-150 phân khối. Vậy đơn vị được gọi là phân khối ấy là gì? Cùng Dinhnghia tìm hiểu ngay đơn vị được nhắc tới phân khối cũng chính là Cm³ (Centimet khối), đơn vị khác cùng hệ đo lường m³ (Mét khối) và 1cm³ bằng bao nhiêu m³? Xem ngay nhé!
Nội dung bài viết
Đơn vị cm³ là gì?
- Tên đơn vị: Xentimét khối / Centimet khối
- Tên tiếng Anh: Cubic centimetre
- Ký hiệu: cm³
- Hệ đo lường: Hệ đo lường quốc tế SI
- Viết tắt: cc / cmm
Centimet khối (cm³) còn được gọi là Centimet khối hay là phân khối. Đây là đơn vị đo thể tích trong hệ đo lường mét. Một centimeter tương đương với một phần ngàn của một mét (1 cm³ = 0.001 m³) và thể tích một khối lập phương có số đo 1 cm x 1 cm x 1 cm.
Centimet khối (cm³) được ứng dụng phổ biến trong thực tế với ký hiệu “cc” nói về đơn vị thể tích máu, ví dụ “450cc máu”. Hoặc trong ngành công nghệ kỹ thuật chế tạo xe máy, ô tô thì “cc” được dùng để biểu thị thể tích động cơ.
Đơn vị m³ là gì?
- Tên đơn vị: Mét khối
- Tên tiếng Anh: Cubic metre
- Ký hiệu: m³
- Hệ đo lường: Hệ đo lường quốc tế SI
Mét khối (m³) có tên gọi tắc là khối, là một đơn vị đo thể tích của vật hình khối với các cạnh được đo bằng đơn vị mét. Đơn vị mét khối thường được ứng dụng nhiều trong đo lường và tính toán cho lượng nước sử dụng hằng ngày hay nước dùng để canh tác, tưới tiêu của nông nghiệp.
Đơn vị mét khối thường được ứng dụng để đo thể tích của các vật thể lớn, chẳng hạn như hộp, thùng, hồ bơi,…
1cm³ bằng bao nhiêu cm³? Đổi đơn vị cm³ sang mm³, lit, decalit
Hệ mét
- 1cm³ = 10-15 Kilômét khối (km³)
- 1cm³ = 10-6 Mét khối (m³)
- 1cm³ = 10-5 Hectolít (hl)
- 1cm³ = 10-4 Đề-canit (decalit)
- 1cm³ = 10-3 Decimet khối
- 1cm³ = 10-3 Lít (l)
- 1cm³ = 0,01 Deciliter (dl)
- 1cm³ = 0,1 Centilit
- 1cm³ = 1 Xăng-ti-mét khối
- 1cm³ = 1 Mililít (ml)
- 1cm³ = 1 000 = 103 Milimet khối (mm³)
- 1cm³ = 1 000 = 103 Viroliter
Hệ thống đo lường chất lỏng/chất khô của Anh
- 1cm³ = 6,11×10-6 Thùng
- 1cm³ = 2,75×10-5 Giạ (bu)
- 1cm³ = 1,1×10-4 Đấu to/Thùng (pk)
- 1cm³ = 2,2×10-4 Galông (gal)
- 1cm³ = 8,8×10-4 Quart (Lít Anh bằng 1, 14 lít) (qt)
- 1cm³ = 1,76×10-3 Pint (pt)
- 1cm³ = 0,04 Aoxơ Chất lỏng (oz)
Đơn vị đo lường chất lỏng của Mỹ
- 1cm³ = 8,11×10-10 Arce foot
- 1cm³ = 1,31×10-6 Yard khối (yd³)
- 1cm³ = 6,29×10-6 Thùng
- 1cm³ = 3,53×10-5 Foot khối (ft³)
- 1cm³ = 2,64×10-4 Galông (gal)
- 1cm³ = 1,06×10-3 Quart (Lít Anh bằng 1, 14 lít) (qt)
- 1cm³ = 2,11×10-3 Pint (pt)
- 1cm³ = 0,01 Gill
- 1cm³ = 0,03 Aoxơ Chất lỏng (oz)
- 1cm³ = 0,06 inch khối (in³)
- 1cm³ = 0,27 Dram chất lỏng
- 1cm³ = 16,23 Minim
Đơn vị đo lường chất khô của Mỹ
- 1cm³ = 8,65×10-6 Thùng
- 1cm³ = 2,84×10-5 Giạ (bu)
- 1cm³ = 1,14×10-4 Đấu to/Thùng (pk)
- 1cm³ = 2,27×10-4 Galông (gal)
- 1cm³ = 9,08×10-4 Quart (Lít Anh bằng 1, 14 lít) (qt)
- 1cm³ = 1,82×10-3 Pint (pt)
- 1cm³ = 0,01 Gill
- 1cm³ = 4,24×10-4 Board foot (FBM)
Đơn vị đo lường trong nấu ăn (Mỹ)
- 1cm³ = 4,23×10-3 Tách
- 1cm³ = 0,07 Muỗng canh
- 1cm³ = 0,2 Muỗng cà phê
Công cụ quy đổi từ đơn vị cm³ sang m³
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “Xcm3 to UNIT“.
Trong đó:
- X là số cm³ bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 9cm³ sang m³ thì hãy nhập “9cm3 to m3” và nhấn Enter.
Dùng công cụ ConvertWorld
Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld.
Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Xăng-ti-mét khối > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Bước 3: Chọn nhấp chuột vào dấu mũi tên và xem kết quả bên dưới.
XEM THÊM:
- Cách đổi inch sang m cực chính xác, nhanh chóng bằng công cụ
- 1MW bằng bao nhiêu kW, W, hp, dBm? Cách quy đổi nhanh, chuẩn
- 1m³ bằng bao nhiêu lít? Cách quy đổi từ m³ sang lít chuẩn xác
Bài viết này giúp các bạn hiểu được cm³ (Centimet khối) hay phân khối, m³ (Mét khối), cách đổi 1cm3 bằng bao nhiêu m3 và cm³ (Centimet khối) sang các đơn vị khác. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc và đời sống. Theo dõi thêm những bài viết khác của Dinhnghia.com.vn để có thêm nhiều kiến thức bạn nhé!