Khi sử dụng các thiết bị điện, bạn sẽ có thể bắt gặp các kí hiệu như Wh, J,… Liệu bạn đã nắm rõ các kí hiệu đó có nghĩa là gì? 1 Wh bằng bao nhiêu J? Hãy cùng Dinhnghia trả lời những câu hỏi đó qua bài viết này nhé!
Nội dung bài viết
Đơn vị Wh là gì?
- Tên đơn vị: Watt/giờ
- Tên tiếng Anh: Watt-hour
- Ký hiệu: Wh
- Hệ đo lường: SI
Wh là một đơn vị đo công suất tiêu thụ hay điện năng tiêu thụ được tạo ra trong 1 giờ. Trong đó, W là “Watt” (đơn vị công suất), h là “hour” (đơn vị giờ, chỉ thời gian). Wh đọc là watt/giờ.
Bên cạnh Wh, còn có kWh (gọi là kilowatt/giờ). 1kWh tương đương 1000 Wh. Đây là đơn vị vô cùng quen thuộc và thường gặp trong các hóa đơn tiền điện, dùng để tính lượng điện tiêu thụ hàng tháng của các hộ gia đình.
Ví dụ: Điện thoại của bạn dùng có thời lượng pin là 28.65 Wh, nghĩa là trong 1 giờ sử dụng điện thoại sẽ tốn 28.65W công suất điện.
Đơn vị Jun (J) là gì?
- Tên đơn vị: Jun
- Tên tiếng Anh: Joule
- Ký hiệu: J
- Hệ đo lường: SI
Jun hay Joule (ký hiệu là J), là một đơn vị trong hệ SI dùng để đo công (A). Jun là tên gọi được đặt theo tên nhà vật lý người Anh là James Prescott Joule.
Có thể hiểu rằng 1 Jun là năng lượng tạo ra khi có lực bằng 1 Niuton tác dụng lên vật thể làm vật chuyển động với quãng đường 1 mét.
1 Wh bằng bao nhiêu J?
Với câu hỏi này đầu tiên chúng ta cần hiểu được Jun (J) là đơn vị năng lượng, W là năng lượng tiêu thụ trong 1 đơn vị thời gian thường được tính bằng giây (s) hoặc giờ (h). Vì vậy công thức chuyển đổi các đơn vị được tính như sau:
1W = 1J/s .
Wh là số điện năng tiêu thụ trong một giờ. 1 giờ (h) = 3600 giây (s)
Vì vậy ta có thể quy đổi được là: 1Wh = 1W x 1h = 1 J/s x 3600s = 3600J.
Như vậy: 1Wh = 3600J.
Quy đổi 1 Wh sang các đơn vị năng lượng
Hệ đo lường SI
- 1 Wh = 0,001 kWh
- 1 Wh = 10-6 MWh
- 1 Wh = 10-9 GWh
- 1 Wh = 10-12 TWh
- 1 Wh = 3600 Ws
- 1 Wh = 3,6 kWs
- 1 Wh = 3600 J
- 1 Wh = 3,6 kJ
- 1 Wh = 0,0036 MJ
- 1 Wh = 2,25×1022 eV
- 1 Wh = 2,25×1019 keV
- 1 Wh = 2,25×1016 MeV
Hệ đo lường Anh/Mỹ
- 1 Wh = 3,41×10-15 Quad
- 1 Wh = 3,41×10-5 Therm (thm)
- 1 Wh = 3,41 Btu
- 1 Wh = 3,41×10-3 MBtu
- 1 Wh = 3,41×10-6 MMBtu
- 1 Wh = 8,54×104 Foot-pound (ft lb)
- 1 Wh = 3,19×104 Inch-pound (in lb)
Các đơn vị khác
- 1 Wh = 859,85 cal
- 1 Wh = 0,86 kcal
- 1 Wh = 0,86×10-3 Mcal
- 1 Wh = 3,6×1010 Erg
- 1 Wh = 8,26×1020 Hartree (Ha)
- 1 Wh = 1,65×1021 Rydberg (Ry)
Cách quy đổi Wh bằng công cụ
Để có thể quy đổi Wh sang các đơn vị khác ngoài cách tính tay thủ công, bạn cũng có thể nhờ sự hỗ trợ của các công cụ khác như Inch Calculator. Để thực hiện quy đổi, bạn làm theo các bước sau:
Bước 1: Truy cập vào trang web quy đổi đơn vị năng lượng Inch Calculator.
Bước 2: Chọn đơn vị muốn chuyển tại ô Convert From > Chọn đơn vị cần chuyển đổi ở ô Convert To > Nhập giá trị muốn đổi ở ô Value.
Bước 3: Nhấn chọn Convert để xem kết quả.
Xem thêm:
- Cách đổi phút ra giờ, giây cực nhanh và chính xác
- Đơn vị Gallon – Gal là gì? 1 gallon bằng bao nhiêu lít? 1 gal = lit
- Feet vuông (sqft) là gì? 1 square feet bằng bao nhiêu m2, km2
Vậy là qua bài viết trên, Dinhnghia đã trả lời cho bạn câu hỏi 1 Wh bằng bao nhiêu J cũng như cách quy đổi chúng ra những đơn vị khác. Hi vọng với những thông tin trên, bạn đã có thêm những kiến thức hữu ích mới. Đừng quên chia sẻ cho bạn bè và người thân cùng biết nhé!