1 tạ bằng bao nhiêu gam, kg, yến, tấn? Đổi tạ sang gam (g)

5
(1)

Tạ là đơn vị khá phổ biến trong đời sống. Thông thường, chúng ta hay chuyển đổi tạ về các đơn vị thông dụng như kilôgam (kg) hoặc gam (g). Vậy 1 tạ bằng bao nhiêu gam, kg, yến, tấn? Trong bài viết này, Dinhnghia sẽ hướng dẫn bạn cách chuyển 1 Tạ sang kg, tấn, yến, gam và các đơn vị khác một cách đơn giản và nhanh chóng. Cùng tìm hiểu nhé!

Tạ là gì?

  • Tên đơn vị: Tạ.
  • Ký hiệu: Tạ.
  • Hệ đo lường: Hệ đo lường cổ Việt Nam.

Tạ là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, tương tự như tấn. Đơn vị tạ được sử dụng trong hầu hết các lĩnh vực trong cuộc sống. Trước đây, người ta quy ước 1 tạ tương đương 60,45kg.

Trong thời Pháp thuộc, đơn vị này có trọng lượng thay đổi tùy theo mặt hàng.

Ví dụ: 1 tạ gạo là 100kg, trong khi 1 tạ thóc là 68kg và 1 tạ than tương đương 60kg.

Hiện nay, để giúp hàng hóa dễ dàng lưu thông và chuyển đổi giữa các đơn vị khối lượng thuận tiện hơn, người ta quy ước 1 tạ bằng 100kg.

Đơn vị tạ (1 tạ = 100 kg)
Đơn vị tạ (1 tạ = 100 kg)

Một số quy ước khi đổi các đơn vị khối lượng

Khi quy đổi các đơn vị khối lượng như tấn, tạ, yến, kg, lạng, dag, g,… qua lại với nhau, cần lưu ý thực hiện theo đúng các nguyên tắc:

(1) Ghi nhớ thứ tự đúng các đại lượng đo lường từ trái sang phải: Tấn – Tạ – Yến – Kg – Lạng (Hg) – Dag – Gam (g). Cách quy đổi:

  • Đơn vị lớn liền kề sẽ lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
  • Đơn vị nhỏ liền kề sẽ bằng 1/10 đơn vị lớn.

(2) Khi muốn so sánh hoặc thực hiện phép tính giữa các đại lượng với nhau, cần quy đổi về cùng một đơn vị đo. Chẳng hạn, khi thực hiện phép tính 1 tấn + 5 tạ, trước hết phải quy đổi chung về đơn vị “tấn”, “tạ” hoặc bất kỳ đơn vị đo thống nhất. Sau đó mới thực hiện phép cộng.

1 Tạ bằng bao nhiêu kg, gam, yến, tấn?

Quy đổi đơn vị tạ sang các đơn vị kg, gam, yến, tấn:

  • 1 tạ = 0.1 tấn.
  • 1 tạ = 10 yến.
  • 1 tạ = 100 kg.
  • 1 tạ = 1,000 hg.
  • 1 tạ = 10,000 dag.
  • 1 tạ = 100,000 g.
  • 1 tạ = 108 mg.
  • 1 tạ = 1011 µg.
  • 1 tạ = 1014 ng.
  • 1 tạ = 6.022 x 1028 đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
1 tạ bằng bao nhiêu kg, gam, yến, tấn?
1 tạ bằng bao nhiêu kg, gam, yến, tấn?

Bảng quy đổi đơn vị tạ sang gam, kg:

Đổi Tạ sang Kg
Tấn Tạ Kg Gam (g)
0,1 1 100 100.000
0,2 2 200 200.000
0,3 3 300 300.000
0,4 4 400 400.000
0,5 5 500 500.000
0,6 6 600 600.000
0,7 7 700 700.000
0,8 8 800 800.000
0,9 9 900 900.000
1 10 1.000 1.000.000
1,1 11 1.100 1.100.000
1,2 12 1.200 1.200.000
1,3 13 1.300 1.300.000
1,4 14 1.400 1.400.000
1,5 15 1.500 1.500.000
1,6 16 1.600 1.600.000
1,7 17 1.700 1.700.000
1,8 18 1.800 1.800.000
1,9 19 1.900 1.900.000
2 20 2.000 2.000.000
2,5 25 2.500 2.500.000
3 30 3.000 3.000.000
3,5 35 3.500 3.500.000
4 40 4.000 4.000.000
4,5 45 4.500 4.500.000
5 50 5.000 5.000.000
10 100 10.000 10.000.000
15 150 15.000 15.000.000
20 200 20.000 20.000.000
30 300 30.000 30.000.000
40 400 40.000 40.000.000
50 500 50.000 50.000.000
60 600 60.000 60.000.000
70 700 70.000 70.000.000
80 800 80.000 80.000.000
90 900 90.000 90.000.000
100 1.000 100.000 100.000.000

1 Tạ bằng bao nhiêu pound, ounce?

Quy đổi tạ sang pound, ounce và các đơn vị hệ đo lường khối lượng Anh/Mỹ:

  • 1 tạ = 220.462 lb (Pound).
  • 1 tạ = 3,527.4 oz (Ounce).
  • 1 tạ = 56,438.34 dr (Dram).
  • 1 tạ = 1,543,234 gr (Grain).
  • 1 tạ = 15.7473 stone.
  • 1 tạ = 0.09842 long ton (tấn dài).
  • 1 tạ = 0.11023 short ton (tấn ngắn).
  • 1 tạ = 1.96841 long hundredweight (tạ dài).
  • 1 tạ = 2.20462 short hundredweight (tạ ngắn).
Đổi 1 Tạ sang hệ đo lường Anh, Mỹ
Đổi 1 Tạ sang hệ đo lường Anh, Mỹ

1 Tạ bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

Quy đổi đơn vị tạ sang các đơn vị đo khối lượng vàng:

  • 1 tạ = 2,666.67 lượng vàng.
  • 1 tạ = 26,666.67 chỉ vàng.
  • 1 tạ = 266,666.67 phân vàng.
  • 1 tạ = 3,215.075 ounce vàng.
Đổi 1 tạ sang đơn vị đo khối lượng vàng
Đổi 1 tạ sang đơn vị đo khối lượng vàng

Cách chuyển đổi đơn vị tạ bằng các công cụ chuyển đổi

Lưu ý: Để đổi tạ sang đơn vị khác, cần quy đổi tạ về đơn vị tấn. Bởi vì đây là đơn vị chung được sử dụng trên toàn thế giới. Các quy đổi cũng rất đơn giản, chỉ cần lấy giá trị tạ chia cho 10 là ra tấn. Ví dụ: 10 tạ = 1 tấn, 5 tạ = 0.5 tấn.

Dùng Google

Ví dụ: Quy đổi 2 tạ sang kg.

Ta có: 0.2 tạ sẽ bằng 0.02 tấn > Nhập vào ô tìm kiếm “0.02 Tấn = ? Kg” và nhấn Enter. Kết quả sẽ được hiển thị: 0.02 tấn = 20kg. Như vậy 0.2 tạ = 20 kg.

Cách đổi đơn vị tạ bằng Google
Cách đổi đơn vị tạ bằng Google

Dùng công cụ chuyển đổi Convert World

Bước 1: Truy cập vào trang Convert World.

Bước 2: Nhập số lượng (giá trị) muốn chuyển đổi > Chọn đơn vị là Tấn (t) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Dùng công cụ chuyển đổi Convert World
Dùng công cụ chuyển đổi Convert World

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

Kết quả quy đổi đơn vị tạ
Kết quả quy đổi đơn vị tạ

Các câu hỏi thường gặp

  • 1 tạ sắt bao nhiêu 1kg? Trả lời: 1 tạ sắt =100kg
  • 1 tạ heo bằng bao nhiêu kg? Trả lời: 1 tạ heo = 100kg
  • 1 tạ thóc bao nhiêu kg? Trả lời: 1 tạ thóc = 100kg
  • 2 phần 5 tạ bằng bao nhiêu kg? Trả lời: 2/5 tạ =20kg
  • 2/5 tạ bằng bao nhiêu kg? Trả lời: 2/5 tạ =20kg
  • 2 tạ bằng bao nhiêu kg? Trả lời: 2 tạ = 200kg
  • 3 tạ bằng bao nhiêu kg? Trả lời: 3 tạ = 300kg
  • 4 tạ bằng bao nhiêu kg? Trả lời: 4 tạ = 400kg
  • 4 tạ 60kg bằng bao nhiêu kg? Trả lời: 4 tạ 60kg = 460kg
  • 5 tạ bằng bao nhiêu kg? Trả lời: 5 tạ = 500kg
  • 5 tạ 7kg bằng bao nhiêu kg? Trả lời: 5 tạ 7kg = 507kg
  • 5 tạ 8kg bằng bao nhiêu kg? Trả lời: 5 tạ 8kg = 508kg
  • 6 tạ bằng bao nhiêu kg? Trả lời: 6 tạ = 600kg
  • 6 tạ 50kg bằng bao nhiêu kg? Trả lời: 6 tạ 50kg = 650kg
  • 7 tạ bằng bao nhiêu kg? Trả lời: 7 tạ = 700kg
  • 9 tạ 5kg bằng bao nhiêu kg? Trả lời: 9 tạ 5 kg = 905kg
  • 12 tạ bằng bao nhiêu kg? Trả lời: 12 tạ = 1200kg
  • 15 tạ bằng bao nhiêu kg?Trả lời: 15 tạ = 1500kg
  • 20 tạ bằng bao nhiêu kg? Trả lời: 20 tạ = 2000kg
  • 3 tấn 5 tạ bằng bao nhiêu kg? Trả lời: 5 tấn 5 tạ = 3500kg
Quy đổi tạ sang các đơn vị khối lượng
Quy đổi tạ sang các đơn vị khối lượng

Xem thêm:

Bài viết vừa rồi, Dinhnghia đã cùng bạn tìm hiểu về đơn vị đo khối lượng tạ cũng như cách đổi 1 tạ sang tấn, yến, kg, gam,… và các đơn vị trong hệ đo lường khác. Hy vọng bài viết mang lại cho bạn những thông tin hữu ích. Nếu thấy hay, hãy chia sẻ bài viết này nhé!

Bạn thấy bài viết này hữu ích chứ?

Hãy chọn vào ngôi sao để đánh giá bài viết

Đánh giá trung bình 5 / 5. Lượt đánh giá 1

Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết

Hãy để lại bình luận

Xem nhiều

Bài tin liên quan

Mạng 5G là gì? Mạng 5G khi nào phủ sóng toàn quốc?

Mạng 5G là bước tiến vượt bậc trong công...

Mạng 4G là gì? Có nhanh không? 4G và LTE khác gì nhau?

Mạng 4G, ra đời vào năm 2010, là thế...

3G là gì? Tốc độ của mạng 3G là bao nhiêu? Khác gì với 2G và 4G

Mạng 3G, ra đời vào đầu những năm 2000,...

Mạng 2G là gì? Tại sao cắt mạng 2G? Khi nào cắt?

Mạng 2G, công nghệ di động phổ biến từ...