1 mm bằng bao nhiêu cm, mm, m, km, inch, pixel? Đổi mm sang cm

0
(0)

Milimet(mm) là đơn vị đo độ dài phổ biến trong toán học và đời sống hiện nay. Đôi khi chúng ta mong muốn cách quy đổi mm sang các hệ đơn vị đo khác cho nhiều mục đích khác nhau. Vậy 1 mm bằng bao nhiêu cm, mm, m, km, inch, pixel? Cùng tìm hiểu cách đổi mm sang cm và các đơn vị khác nhanh chóng, dễ dàng nhé!

Đơn vị Milimet (mm) là gì?

Milimét có ký hiệu là mm, là đơn vị đo độ dài vô cùng phổ biến hiện nay, nhất là trong toán học và áp dụng trong đời sống thực tế.

Theo quy ước, 1 mm có khoảng cách bằng 1/1000 mét. Trong đó, tiền tố “mili” (được viết tắt là “m”, kết hợp với mét sẽ là đơn vị mm) có giá trị bằng 1/1000 so với đơn vị gốc. Như vậy:

  • 1mm = 1/1000 m = 0.001 m
  • 1mm = 1/10 cm = 0.1 cm
Đơn vị Milimet (mm)
Đơn vị Milimet (mm)

Đơn vị Centimet (cm)

  • Tên đơn vị: Xentimét
  • Tên tiếng Anh: Centimetre
  • Ký hiệu: cm
  • Hệ đo lường: Thuộc hệ đo lường Quốc tế (SI)

Đơn vị centimet (ký hiệu: cm) đọc là xen-ti-mét hay xăng-ti-mét đều đúng. Cũng giống mm, cm là đơn vị độ dài thuộc hệ đo lường SI, được quy ước bằng 1/100 mét (m). Trong cuộc sống đời thường, người ta cũng thường gọi xen-ti-mét là “phân”.

Đơn vị Centimet (cm)
Đơn vị Centimet (cm)

Cách đổi Milimet sang Centimet (mm sang cm)

Cách tính dựa trên định nghĩa

  • 1 mm = 0,1 cm
  • 1 cm = 10 mm

Gọi d là số cần đổi tính bằng centimét (cm). Khi đó, giá trị d sẽ được tính bằng số milimét (mm) chia cho 10:

d (cm) = d (mm) / 10

Ví dụ: Đổi 20 mm sang cm: 20mm = ? cm.

Ta có d (cm) = d (mm) : 10 = 20 : 10 = 2 (cm) (Lấy 20 chia 10 bằng 2)

Tức 20mm = 2 cm

Bảng chuyển đổi mm sang cm (Milimet sang Centimet)

Milimet (mm) Centimet (cm)
0,01 mm 0,001 cm
0,1 mm 0,01 cm
1 mm 0,1 cm
2 mm 0,2 cm
3 mm 0,3 cm
4 mm 0,4 cm
5 mm 0,5 cm
6 mm 0,6 cm
7 mm 0,7 cm
8 mm 0,8 cm
9 mm 0,9 cm
10 mm 1 cm
20 mm 2 cm
30 mm 3 cm
40 mm 4 cm
50 mm 5 cm
60 mm 6 cm
70 mm 7 cm
80 mm 8 cm
90 mm 9 cm
100 mm 10 cm

Đổi 1 mm sang đơn vị đo khác

Hệ mét

  • 1mm = 0.000001 km (10-6)
  • 1mm = 0.00001 hm (10-5)
  • 1mm = 0.0001 dam (10-4)
  • 1mm = 0.001 m (10-3)
  • 1mm = 0.01 dm (10-2)
  • 1mm = 0.1 cm
  • 1mm = 1,000 µm
  • 1mm = 1,000 000 nm
  • 1mm = 10,000 000 Angstrom (Å)
Đổi 1mm sang hệ mét
Đổi 1mm sang hệ mét

Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1mm = 6.21×10-7 dặm (mile)
  • 1mm = 4.97×10-6 furlong
  • 1mm = 0.04 inch (”)
  • 1mm = 0.001 yard (yd)
  • 1mm = 0.003 feet/foot (ft)
Đổi 1mm sang hệ đo lường Anh/Mỹ
Đổi 1mm sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Đơn vị hàng hải

  • 1mm= 5,4×10-7 hải lý (dặm biển)
  • 1mm= 5,47×10-4 sải (fathom)
Đổi 1mm sang đơn vị hàng hải
Đổi 1mm sang đơn vị hàng hải

Đơn vị thiên văn học

Đổi 1 mm sang các đơn vị thiên văn học
Đổi 1 mm sang các đơn vị thiên văn học

Đơn vị đồ họa

  • 1mm = 3,78 pixel (px)
  • 1mm = 2,84 point (pt)
  • 1mm = 0,24 pica (p)
Đổi 1mm sang đơn vị đồ họa
Đổi 1mm sang đơn vị đồ họa

Cách quy đổi mm sang cm bằng công cụ đổi đơn vị online

Dùng công cụ Google

Không chỉ là công cụ tìm kiếm phổ biến nhất hiện nay, Google còn là coogn cụ thông minh, tiện lợi để đổi các đơn vị.

Cách thực hiện: Trên thanh công cụ tìm kiếm của Google, bạn nhập số và đơn vị muốn đổi.

Ví dụ: Để biết 1mm bằng bao nhiêu cm, bạn nhập “1 mm to cm”, sau đó ấn Enter. Kết quả sẽ hiển thị ngay luôn cho bạn.

Dùng công cụ Google
Dùng công cụ Google

Dùng công cụ Convert Word

Có một công cụ đổi đơn vị cao cấp giúp bạn đổi nhiều đơn vị hơn, không chỉ là đổi từ mm sang cm. Công cụ mang tên Convert Word.

Các bước thực hiện:

Giao diện của trang web ConvertWorld
Giao diện của trang web ConvertWorld
  • Bước 2: Tại ô chuyển đơn vị Chiều dài, bạn nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Milimet (mm) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Sau khi thực hiện, kết quả quy đổi sẽ hiển thị ngay bên dưới.

Nhập số lượng muốn chuyển
Nhập số lượng muốn chuyển

Công cụ này còn giúp bạn biết được hệ Milimet đổi sang các hệ khác như hệ thiên văn, hàng hải, đồ họa hoặc hệ đo lường Anh, Mỹ,… bằng cách bấm vào phần “Chuyển đổi mở rộng”.

Xem thêm:

Bài viết cung cấp cách đổi mm sang cm (Milimet sang Centimet), cũng như giải đáp 1 mm bằng bao nhiêu cm, mm, m, km, inch, pixel,… Hy vọng bài viết đã cung cấp đầy đủ thông tin dành cho bạn. Đừng quên theo dõi Dinhnghia để cập nhật nhiều thông tin hữu ích nhé!

Bạn thấy bài viết này hữu ích chứ?

Hãy chọn vào ngôi sao để đánh giá bài viết

Đánh giá trung bình 0 / 5. Lượt đánh giá 0

Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết

Hãy để lại bình luận

Xem nhiều

Bài tin liên quan

Mạng 5G là gì? Mạng 5G khi nào phủ sóng toàn quốc?

Mạng 5G là bước tiến vượt bậc trong công...

Mạng 4G là gì? Có nhanh không? 4G và LTE khác gì nhau?

Mạng 4G, ra đời vào năm 2010, là thế...

3G là gì? Tốc độ của mạng 3G là bao nhiêu? Khác gì với 2G và 4G

Mạng 3G, ra đời vào đầu những năm 2000,...

Mạng 2G là gì? Tại sao cắt mạng 2G? Khi nào cắt?

Mạng 2G, công nghệ di động phổ biến từ...