Trong đời sống hằng ngày có những thứ nhỏ đến siêu nhỏ bắt buộc chúng ta muốn đo đạt thì phải sử dụng dụng cụ đo chứa đơn vị micromet(µm) hoặc milimet (mm). Vậy bạn đã biết rõ hai đơn vị này là gì chưa? Cùng DINHNGHIA.com.vn tìm hiểu bài viết dưới đây xem micromet là gì? milimet là gì? 1 micromet bằng bao nhiêu mm? nhé!
Nội dung bài viết
Đơn vị micromet là gì?
- Tên đơn vị: Mi-crô-mét
- Tên tiếng Anh: Micrometer
- Ký hiệu: µm
- Hệ đo lường: Hệ đo lường quốc tế (SI)
Micro được dịch sang tiếng việt là vi mô, có nghĩa là rất nhỏ, cực nhỏ. Và micromet là một đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét và bằng một triệu phần mét. Được ứng dụng để đo độ dày của khối, đo đường kính bên trong – bên ngoài của những chi tiết máy móc, linh kiện nhỏ,… ở nhiều ngành như chế tạo linh kiện, cơ khí, nhôm, kính,…
Mili đơn giản là nói về kích thước nhỏ và milimet là đơn vị đo có giá trị bằng 1/1000 mét. Thường thấy nhất là khi đơn vị này được ứng dụng để đo đường kính, độ dày của kính, độ dày gạch ốp trong xây dựng,…
1 micromet bằng bao nhiêu mm? Đổi 1 micromet sang các đơn vị khác
Theo hệ đo lường quốc tế (SI) ta có:
- 1 micromet = 1 / 1000 mm
= 0.001 mm
Ví dụ: Muốn đổi 200 micromet sang mm ta thực hiện như sau:
200 micromet = 200 / 1000 = 0.2 mm
Đổi 1 micromet sang các đơn vị hệ mét
- 1 micromet = 10-9 kilomet (km)
- 1 micromet = 10-6 mét (m)
- 1 micromet = 10-5 decimet (dm)
- 1 micromet = 10-4 centimet (cm)
- 1 micromet = 0.001 milimét (mm)
- 1 micromet = 1 000 nanomét (nm)
- 1 micromet = 10 000 angstrom (Å)
Đổi 1 micromet sang các đơn vị hệ Anh Mỹ
- 1 micromet = 2,071×10-10 liên minh
- 1 micromet = 6,214×10-10 dặm (mi)
- 1 micromet = 4,971×10-9 fulông
- 1 micromet = 4,971×10-8 chuỗi
- 1 micromet = 4,971×10-6 liên kết
- 1 micromet = 9,843×10-6 gang tay
- 1 micromet = 3,937×10-5 inch
- 1 micromet = 3,937×10-4 line
- 1 micromet = 1,988×10-7 sào đo (đơn vị của Anh bằng 5,092 m) (rd)
- 1 micromet = 1,094×10-6 yard (yd)
- 1 micromet = 3,281×10-6 food (ft)
- 1 micromet = 0,039 triệu (mil)
- 1 micromet = 0,039 thou
Đổi 1 micromet sang các đơn vị hàng hải
- 1 micromet = 5,4×10-10 dặm biển
- 1 micromet = 5,468×10-7 fathom
Đổi 1 micromet sang các đơn vị thiên văn học
- 1 micromet = 3,241×10-23 parsec (pc)
- 1 micromet = 1,057×10-22 năm ánh sáng
- 1 micromet = 6,685×10-18 đơn vị thiên văn (AE)
- 1 micromet = 5,559×10-17 phút ánh sáng
- 1 micromet = 3,336×10-15 giây ánh sáng
Cách quy đổi micromet bằng công cụ
Để quy đổi nhanh micromet sang mm ta có hai cách, dùng Google hoặc trang quy đổi ConvertWorld.
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X to UNIT“. Trong đó:
- X là số micromet mà bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.
Ví dụ: Bạn muốn quy đổi 500 micromet sang mm. Nhập “1000 µm to mm” sau đó ấn Enter.
Dùng công cụ Convert world
Bước 1: Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld.
Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Micromet(µm) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi > Chọn hàng thập phân bạn muốn làm tròn.
Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi trên màn hình.
Xem thêm:
- 1 mm bằng bao nhiêu cm, mm, m, km, inch, pixel? Đổi mm sang cm
- Quy đổi mm sang inch (Milimet sang Inch) chuẩn xác nhất
- Đề-ca-mét, bảng đơn vị đo độ dài và cách quy đổi
Hy vọng qua bài viết bạn sẽ biết thêm được thông tin về đơn vị micromet và milimet, 1 micromet bằng bao nhiêu mm? và micromet đổi sang các đơn vị khác một cách đơn giản. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về thông tin trong bài viết, bạn hãy để lại thông tin dưới bình luận nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.