Trên thực tế, micromet và Angstrom là hai đơn vị đo độ dài được ứng dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực. Người ta thường quy đổi đơn vị micromet sang Angstrom và ngược lại để tiện cho việc tính toán. Vậy 1 micromet bằng bao nhiêu Angstrom? Cùng Dinhnghia xem ngay câu trả lời nhé!
Nội dung bài viết
Đơn vị micromet (µm) là gì?
- Tên đơn vị: Micromet
- Ký hiệu: µm
- Hệ đo lường: Quốc tế (SI)
Đơn vị micromet (ký hiệu: µm) là đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường quốc tế SI. Micromet được suy ra từ đơn vị cơ bản “mét”, một micromet tương đương với một phần triệu của mét, tức là 0.000001 mét hoặc 10-6 mét.
Micromet thường được sử dụng để đo các kích thước nhỏ, như kích thước của tế bào, vi khuẩn, các đối tượng trong lĩnh vực vật lý học, hóa học và nhiều lĩnh vực khoa học khác. Do đó, micromet trở thành đơn vị quan trọng trong nghiên cứu và ứng dụng trong các lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Đơn vị Angstrom (Å) là gì?
- Tên đơn vị: Ångström (đọc là “ăng-strôm”)
- Ký hiệu: Å
- Hệ đo lường: Phi SI
Angstrom, được ký hiệu là Å, là đơn vị đo độ dài không nằm trong hệ thống đo lường quốc tế SI. Đơn vị này được đặt tên theo nhà vật lý người Thụy Điển Anders Jonas Ångström – một trong những người đầu tiên đóng góp vào lĩnh vực quang phổ học.
1 Angstrom (Å) tương đương với 10-10 mét, hay 10-4 micrômét, bằng 0,1 nanômét, hoặc 100 picômét.
Đơn vị này có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm hóa học, vật lý, quang học, công nghệ nano và tinh thể học, mô tả kích thước của nguyên tử, chiều dài của liên kết hóa học và bước sóng ánh sáng, phù hợp để đo lường các vật thể, cấu trúc, hiện tượng có kích thước vô cùng nhỏ.
1 micromet bằng bao nhiêu Angstrom?
Theo quy ước quốc tế, ta có
- 1 µm = 10-6 m
- 1 Å = 10-10 m
Như vậy suy ra:
- 1 micromet = 10 000 Angstrom
- 1 Angstrom = 10-4 micromet
Để quy đổi từ micromet sang Angstrom, ta nhân giá trị micromet với 10,000 lần
Ví dụ: Đổi 4 micromet sang Angstrom, ta có: 4 µm = 4 x 10 000 Angstrom = 40 000 Angstrom
Vậy 4 micromet tương đương với 40 000 Angstrom.
Quy đổi µm sang các đơn vị khác
Hệ mét
- 1 µm = 10-9 Kilomet (km)
- 1 µm = 10-6 Mét (m)
- 1 µm = 10-5 Decimet (dm)
- 1 µm = 10-4 Centimet (cm)
- 1 µm = 0,001 Milimet (mm)
- 1 µm = 1 000 Nanomet (nm)
- 1 µm = 10 000 Angstrom (Å)
Hệ đo lường Anh/Mỹ
- 1 µm = 2,071 × 10-10 League (lea)
- 1 µm = 6,214 × 10-10 Dặm (mi)
- 1 µm = 4,971 × 10-9 Furlong (fur)
- 1 µm = 4,971 × 10-8 Chain
- 1 µm = 1,988 × 10-7 Rod (rd)
- 1 µm = 1,094 × 10-6 Yard (yd)
- 1 µm = 3,281 x 10-6 Foot (ft)
- 1 µm = 4,971 × 10-6 Link
- 1 µm = 9,844 × 10-6 Hand
- 1 µm = 3,937 × 10-5 Inch (in)
- 1 µm = 3,937 × 10-4 Line
- 1 µm = 0,039 Thou
Đơn vị hàng hải
- 1 µm = 5,4×10-10 Hải lý (dặm biển)
- 1 µm = 5,468×10-7 Fathom (ftm)
Đơn vị thiên văn học
- 1 µm = 3,241 × 10-23 Parsec (pc)
- 1 µm = 1,057 × 10-22 Năm ánh sáng
- 1 µm = 6,685 × 10-18 Đơn vị thiên văn (AU)
- 1 µm = 5,559 × 10-17 Phút ánh sáng
- 1 µm = 3,336 × 10-15 Giây ánh sáng
Đơn vị đồ họa
- 1 µm = 3,779 x 10-3 Pixel (px)
- 1 µm = 2,834 x 10-3 Point (pt)
- 1 µm = 2,362 x 10-4 Picas (p)
Cách quy đổi µm sang Å bằng công cụ
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “Số + um = angstrom”.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 3,2 µm sang Å thì hãy nhập “3,2 um = angstrom” và nhấn Enter.
Dùng công cụ ConvertWorld
- Bước 1: Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld.
- Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Micrômét (µm) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
- Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi và kết quả sẽ hiển thị ngay bên dưới.
Xem thêm:
- Cách chuyển đổi feet sang mm, km, m, dm chính xác bằng công cụ
- Hướng dẫn quy đổi cm sang inchchính xác và đầy đủ nhất
- 1 trượng bằng bao nhiêu mét, km, cm, mm, thước, tấc, phân, ly?
Hy vọng với các thông tin trên đây về đơn vị micromet và Angstrom, bạn đã biết được 1 micromet bằng bao nhiêu Angstrom và cách chuyển đổi đơn vị micromet chi tiết. Cảm ơn bạn đã theo dõi, hẹn gặp lại ở các bài viết tiếp theo của Dinhnghia nhé!