Chắc hẳn là bạn cũng gian nan khi không biết cách quy đổi khối lượng sang thể tích như thế nào cho đúng. Xem ngay nội dung bên dưới nhé! DINHNGHIA mách cho bạn kết quả của câu hỏi 1mg bằng bao nhiêu ml và cách quy đổi đơn vị khối lượng sang đơn vị thể tích cực dễ hiểu.
Nội dung bài viết
Đơn vị mg là gì?
- Tên đơn vị: Mi-li-gam hoặc mi-li-gram
- Tên tiếng Anh: Milligram, Miligam hay milligam
- Ký hiệu: mg
- Hệ đo lường: SI
Miligam là đơn vị khối bằng 1/1000 gam và bằng 10⁻⁶ kg. Đây là một đơn vị đo khối lượng nhỏ, trong thực tế được ứng dụng nhiều cho việc cân đo nguyên liệu nấu ăn và dược phẩm,…
Đơn vị ml là gì?
- Tên đơn vị: Mi- li-lít
- Tên tiếng Anh: Millilitre
- Ký hiệu: ml
- Hệ đo lường: Phi SI (được chấp nhận sử dụng với SI)
Millilitre là một đơn vị đo thể tích được ứng dụng nhiều trong cuộc sống hằng ngày, dùng để chỉ dung tích thực của các loại nước đóng chai, đo đạc dung tích nước khi pha chế, nấu ăn,… 1 ml tương đương với 1 cm3 hay 1 cc.
Cách quy đổi khối lượng sang thể tích
Muốn quy đổi khối lượng sang thể tích, đầu tiên bạn cần xác định được khối lượng riêng của mỗi chất.
Ví dụ, muốn đổi từ mg nước sang ml. Khối lượng riêng của nước là 1g/ml.
- mg: đơn vị đo khối lượng
- ml: đơn vị đo thể tích
Cùng trên một khối lượng 1ml ta có:
1ml nước = 1g = 1000mg, như vậy 1mg nước = 0.001 ml
Từ việc chuyển đổi trên ta tính được: 150mg nước = 150 x 0.001 = 0,15 ml
Để có kết quả chính xác và dễ dàng thực hiện được nhiều phép quy đổi khác nhau ta cần lưu ý tới công thức liên hệ giữa khối lượng và thể tích như sau:
Trong đó:
- D là khối lượng riêng (kg/m3 hoặc g/cm3)
- m là khối lượng (kg hoặc g)
- V là thể tích (m3 hoặc cm3)
Bảng khối lượng riêng của chất lỏng (kg/m³)
STT | Chất lỏng | Khối lượng riêng |
1 | Thủy ngân | 13600 |
2 | Nước | 1000 |
3 | Xăng | 700 |
4 | Dầu ăn | 800 |
5 | Dầu hỏa | 800 |
6 | Rượu | 790 |
7 | Li – e | 600 |
Ví dụ: Dựa trên bảng khối lượng riêng của chất lỏng quy đổi 10mg nước sang ml.
Áp dụng công thức trên ta có: 10mg = 10-5 kg
V (m³) = 10-5 / 1000 = 10-8
=> 10-8 m³ = 10-5 L = 10-2 ml => 10mg nước = 10-2 ml
* Muốn quy đổi từ khối lượng sang thể tích các chất lỏng ta có thể thực hiện như trên.
Quy đổi từ mg sang ml, ml sang g
Tùy theo mỗi chất khác nhau mà ta có các tỉ số quy đổi từ mg sang các đơn vị đo thể tích khác nhau.
Quy đổi khối lượng một số chất lỏng sang thể tích:
- Nước: 1ml nước = 1g = 1000 mg => 1 mg nước = 0,001 ml
- Dầu ăn: 1ml dầu ăn = 0,91g = 910 mg => 1 mg dầu ăn = 0,00109 ml
- Mật ong: 1ml mật ong = 14,3g = 14 300 mg => 1 mg mật ong = 6,99 x 10-5 ml
*Lưu ý: Các giá trị đã được làm tròn
Cách quy đổi 1ml sang khối lượng của một số chất
Đối với nước
Nước là hợp chất tương đối dễ quy đổi từ ml sang khối lượng và ngược lại, nhưng cũng có một số lưu ý, là còn tùy vào môi trường nhiệt độ mà cần có sử dụng tỉ lệ khác nhau.
Trong điều kiện áp suất bình thường, nhiệt độ 3,98 độ C:
1ml nước = 1000 mg => 1 mg nước = 0,001 ml
Đối với sữa
Với sữa hoàn nguyên thì:
- 1ml = 1,03g = 1 030 mg => 1 mg = 0,00097 ml
Với sữa tách béo thì:
- 1g = 1,035ml => 1 mg = 0,001035 ml
Đối với bơ
- 1,09769ml = 1g = 1 000 mg => 1 mg = 0,00109769 ml
Đối với bột mì
- 1,754ml = 1g = 1000g => 1 mg = 0,001754 ml
Xem thêm:
- 1 hg bằng bao nhiêu g, mg, ng? Cách quy đổi nhanh, chuẩn xác
- 1 dm³ bằng bao nhiêu lít? 1 dm³ đổi ra cm³, m³, mm³
- Cách chuyển đổi g sang kg chính xác nhất bằng công cụ
Hi vọng qua bài viết này, bạn sẽ hiểu rõ hơn về cách quy đổi đơn vị khối lượng sang đơn vị thể tích, cũng như kết quả câu hỏi 1mg bằng bao nhiêu ml? Nếu có bất kỳ thắc mắc gì, bạn có thể để lại bình luận ở bên dưới nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.