Đơn vị lạng là một đơn vị khá quen thuộc đối với chúng ta, hầu như xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống, đặc biệt là đơn vị để cân đo phổ biến khi mua thực phẩm. Bài viết dưới đây sẽ nói rõ hơn về đơn vị này, giải đáp 1 lạng bằng bao nhiêu gam, kg, tấn, tạ, yến,… cũng như cách đổi lạng sang các đơn vị khác. Cùng DINHNGHIA tìm hiểu nhé!
Nội dung bài viết
Lạng là gì? 1 lạng bằng bao nhiêu g, kg?
- Tên đơn vị: Lạng
- Ký hiệu: Lạng
- Hệ đo lường: Hệ đo lường cổ Việt Nam
Lạng (còn được gọi là lượng) là một đơn vị đo lường cổ vẫn còn được sử dụng rộng rãi ở Việt Nam đến hiện nay. Dân gian thường có câu “Kẻ tám lạng, người nửa cân” để với về sự ngang bằng ngang sức của hai người. Theo đơn vị đo lường cổ trước đây thì 1 lạng tương đương với 1/16 cân.
Hiện tại thông số đã có thay đổi. 1 lạng hiện nay bằng 1/10 cân, tương đương với 100 gam (0.1kg). Vì thế mà lạng thường được sử dụng với các đơn vị nhỏ với các đồ vật có khối lượng không quá lớn như để cân các loại thực phẩm, thịt, cá, rau củ khi đi chợ.
Ta có:
- 1 lạng = 100 g
- 1 lạng = 0,1 kg
Quy đổi lạng sang các đơn vị khác
Hệ đo lường mét
- 1 lạng = 9,81×10-4 kN (Kilonewton)
- 1 lạng = 0,1 kg (Kilôgam)
- 1 lạng = 1 hg (Hectogam)
- 1 lạng = 10 dag (Decagram)
- 1 lạng = 100 g (Gam)
- 1 lạng = 10 000 cg = 104 cg (Centigam)
- 1 lạng = 100 000 mg = 105 mg (Miligam)
- 1 lạng = 100 000 000 µg = 108 µg (Microgam)
- 1 lạng = 100 000 000 000 ng = 1011 ng (Nanogam)
- 1 lạng = 500 ct (Carat)
- 1 lạng = 6,02×1025 u (Đơn vị khối lượng nguyên tử)
Hệ đo lường Mỹ
- 1 lạng = 9,84×10-5 TN (tấn dài)
- 1 lạng = 1,1×10-4 tn (Tấn ngắn)
- 1 lạng = 1,97×10-3 Long cwt (Tạ dài)
- 1 lạng = 2,2×10-3 short cwt (Tạ ngắn)
- 1 lạng = 0,02 st (Stone)
- 1 lạng = 0,22 lb (Pound)
- 1 lạng = 3,53 oz (Ounce)
- 1 lạng = 56,44 dr (Dram)
- 1 lạng = 1 543,24 gr (Grain)
Hệ đo lường cổ Việt Nam
Đổi sang lượng vàng, cây vàng, chỉ vàng
Để đổi lạng sang vàng, ta dựa vào quy ước:
- 1 lượng vàng = 1 cây = 10 chỉ = 37,5 gam
Như vậy:
- 1 lạng = 2,667 lượng vàng
- 1 lạng = 26,667 chỉ vàng
- 1 lạng = 3,215 ounce vàng
Cách quy đổi lạng bằng công cụ ConvertWorld
Lưu ý: Vì lạng là đơn vị đo lường cổ nên ngày nay, chúng hiếm khi xuất hiện trong các công cụ chuyển đổi đơn vị quốc tế. Để tính phân bằng công cụ, bạn cần thực hiện 1 bước chuyển đổi từ lạng qua kg, sau đó sẽ chuyển đổi tiếp sang các đơn vị khác.
- Bước 1: Bạn thực hiện đổi đơn vị từ lạng qua kg, lấy mốc là “1 lạng= 0.1 kg”. Ví dụ như bạn muốn đổi 900 lạng sang gam. Đầu tiên, bạn cần đổi 900 lạng = 90 kg.
- Bước 2: Truy cập vào công cụ chuyển đổi đơn vị Convert World cho các đơn vị đo khối lượng.
- Bước 3: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Kilogam (kg) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi. Bạn có thể lựa chọn số chữ số thập phân làm tròn theo ý muốn.
- Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.
Xem thêm:
- 1 hm bằng bao nhiêu m, km, cm? Đổi đơn vị héc tô mét (1hm)
- Cách đổi kg sang tấn bằng công cụ chuyển đổi cực chính xác
- 1 thước bằng bao nhiêu mét, cm, dm, mm, dam, hm, km, tấc, phân, li?
Hy vọng với bài viết trên giúp bạn có nhiều thông tin hơn về đơn vị lạng và cách để quy đổi lạng thành các đơn vị khối lượng khác như tấn, tạ, yến, kg,… Đừng quên chia sẻ bài viết đến bạn bè và người thân cùng tham khảo nhé! Chúc các bạn thành công!