1 khối bằng bao nhiêu tấn? 1 khối cát, gỗ, đất, đá, bê tông bằng bao nhiêu tấn

0
(0)

Mét khối và tấn là 2 đơn vị quen thuộc được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống chúng ta. Trong thực tế, mét khối thường được quy đổi sang tấn để tiện lợi cho việc tính toán. Vậy 1 khối bằng bao nhiêu tấn? Cùng Dinhnghia xem ngay câu trả lời trong bài viết sau đây nhé!

Mét khối (m3) là gì?

  • Tên đơn vị: Mét khối
  • Tên tiếng Anh: Cubic meter
  • Ký hiệu: m³
  • Hệ đo lường: Quốc tế SI

Mét khối (m3) là một đơn vị đo lường thể tích trong hệ thống đo lường quốc tế (SI). Đơn vị này được sử dụng để đo lường khối lượng hoặc dung tích của một vật trong không gian ba chiều. Một mét khối tương đương với khối lượng nước có thể điền vào một hộp có cạnh dài 1 mét.

Đơn vị này thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, công nghiệp, hóa học và nông nghiệp để đo lường dung tích của các vật liệu như nước, bê tông, đất đá và các loại chất lỏng và khí khác.

Mét khối (m3) là một đơn vị đo lường thể tích
Mét khối (m3) là một đơn vị đo lường thể tích

Tấn (t) là gì?

Đơn vị tấn là một đơn vị đo lường trọng lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam. Một tấn tương đương với 1 000 kilôgam hoặc 1 000 000 gam.

Tấn thường được sử dụng để đo lường khối lượng của các vật liệu lớn như than, khoáng sản, hàng hóa và các loại hàng hải khác. Đơn vị này cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp, vận tải và thương mại.

Đơn vị tấn là một đơn vị đo lường trọng lượng
Đơn vị tấn là một đơn vị đo lường trọng lượng

1m3 bằng bao nhiêu tấn?

1m3 cát bằng bao nhiêu tấn?

Tính toán khối lượng của 1 mét khối cát thành kilogram hoặc tấn phụ thuộc vào loại cát cụ thể. Khối lượng này sẽ biến đổi dựa vào các tạp chất hoặc độ tương đối giữa các hạt cát. Ta có hai loại cát phổ biến sau:

  • Cát nhỏ (Cát đen): 1 mét khối cát nhỏ tương đương với 1,2 tấn hoặc 1200 kilogram.
  • Cát vừa (Cát vàng): 1 mét khối cát vừa tương đương với 1,4 tấn hoặc 1400 kilogram.
1m3 cát bằng bao nhiêu tấn?
1m3 cát bằng bao nhiêu tấn?

1m3 gỗ bằng bao nhiêu tấn?

Khi chuyển đổi 1 mét khối gỗ thành kilogram hoặc tấn, chúng ta cần xem xét loại gỗ cụ thể vì mỗi loại gỗ có đặc tính khác nhau và do đó có trọng lượng khác nhau. Chẳng hạn như:

  • Loại gỗ nặng: 1 mét khối gỗ nặng có thể tương đương khoảng 1,1 tấn hoặc 1100 kilogram.
  • Loại gỗ nhẹ: 1 mét khối gỗ nhẹ có thể có trọng lượng dao động từ 0,7 đến 0,9 tấn hoặc từ 700 đến 900 kilogram.
1m3 gỗ bằng bao nhiêu tấn?
1m3 gỗ bằng bao nhiêu tấn?

1m3 đất bằng bao nhiêu tấn?

Khi chuyển đổi 1 mét khối đất sang kilogram hoặc tấn, cần xác định loại đất cụ thể vì mỗi loại đất có trọng lượng khác nhau do đặc tính riêng. Ví dụ:

  • Đất sét nén chặt: 1 mét khối đất sét nén chặt tương đương khoảng 2 tấn hoặc 2000 kilogram.
  • Đất sét tự nhiên: 1 mét khối đất sét tự nhiên tương đương khoảng 1,45 tấn hoặc 1450 kilogram.
  • Đất mụn: 1 mét khối đất mụn tương đương khoảng 0,18 tấn hoặc 180 kilogram.
  • Bùn hoa: 1 mét khối bùn hoa tương đương khoảng 1,15 tấn hoặc 1150 kilogram.
1m3 đất bằng bao nhiêu tấn?
1m3 đất bằng bao nhiêu tấn?

1m3 đá bằng bao nhiêu tấn?

1 mét khối đá cũng có khối lượng phụ thuộc vào loại đá cụ thể, do đó không thể có một câu trả lời chính xác về số kilogram hoặc tấn mà một mét khối đá tương đương. Một số loại đá phổ biến và trọng lượng của chúng như:

  • Đá đặc nguyên khai: 1 mét khối đá đặc nguyên khai tương đương với khoảng 2,75 tấn hoặc khoảng 2750 kilogram.
  • Đá dăm (0,5 – 2 cm): 1 mét khối đá dăm (kích thước 0,5 – 2 cm) tương đương với khoảng 1,6 tấn hoặc khoảng 1600 kilogram.
  • Đá dăm (3 – 8 cm): 1 mét khối đá dăm (kích thước 3 – 8 cm) tương đương với khoảng 1,55 tấn hoặc khoảng 1550 kilogram.
  • Đá hộc (kích thước 15 cm): 1 mét khối đá hộc (kích thước 15 cm) tương đương với khoảng 1,5 tấn hoặc khoảng 1500 kilogram.
1m3 đá bằng bao nhiêu tấn?
1m3 đá bằng bao nhiêu tấn?

1m3 bê tông bằng bao nhiêu tấn?

Để chuyển đổi trọng lượng từ mét khối bê tông sang kilogram hoặc tấn, ta cần xác định loại bê tông cụ thể. Ta có hai loại bê tông phổ biến sau:

Bê tông tươi (chuẩn): 1 mét khối bê tông tươi tương đương với 2,4 tấn hoặc 2400 kilogram.

Bê tông theo Mác:

  • Bê tông nhẹ (M50, M75, M100, M150, M300): 1 mét khối bê tông nhẹ có trọng lượng từ 0,8 tấn đến 1,8 tấn, tương đương với 800 đến 1800 kilogram.
  • Bê tông nặng (M100, M150, M200, M250, M300, M350, M400, M500, M600): 1 mét khối bê tông nặng có trọng lượng từ 1,8 tấn đến 2,5 tấn, tương đương với 1800 đến 2500 kilogram.
1m3 bê tông bằng bao nhiêu tấn?
1m3 bê tông bằng bao nhiêu tấn?

Chuyển đổi đơn vị m3 theo khối SI

Đổi m3 sang đơn vị hệ mét

  • 1 m3 = 10-9 km(Kilômét khối)
  • 1 m3 = 1 m3 (Mét khối)
  • 1 m3 = 10 hl (Héctôlít)
  • 1 m3 = 100 dal (Decalít)
  • 1 m3 = 1 000 dm3 (Decimet khối)
  • 1 m3 = 1 000 l (Lít)
  • 1 m3 = 10 000 dl (Decilít)
  • 1 m3 = 100 000 cl (Centilít)
  • 1 m3 = 1 000 000 cm3 (Centimet khối)
  • 1 m3 = 1 000 000 ml (Millilít)
  • 1 m3 = 109 mm3 (Milimét khối)
  • 1 m3 = 109 µm³ (Micrômét khối)
Đổi m3 sang đơn vị hệ mét
Đổi m3 sang đơn vị hệ mét

Đổi m3 sang hệ đo lường chất lỏng/chất khô của Anh

  • 1 m3 = 6,111 Thùng
  • 1 m3 = 27,496 bu (Giạ)
  • 1 m3 = 109,984 pk (Đấu to/Thùng)
  • 1 m3 = 219,969 gal (Galông)
  • 1 m3 = 879,875 qt (Quart)
  • 1 m3 = 1 759,751 pt (Pint)
  • 1 m3 = 35 195,01 oz (Ounce Chất lỏng)
Đổi m3 sang hệ đo lường chất lỏng/chất khô của Anh
Đổi m3 sang hệ đo lường chất lỏng/chất khô của Anh

Đổi m3 sang đơn vị đo lường chất lỏng của Mỹ

  • 1 m3 = 0,001 Arce foot
  • 1 m3 = 1,308 yd³ ( Yard khối)
  • 1 m3 = 6,29 Thùng
  • 1 m3 = 35,315 ft³ (Foot khối)
  • 1 m3 = 264,172 gal (Galông)
  • 1 m3 = 1 056,688 qt (Quart)
  • 1 m3 = 2 113,376 pt (Pint)
  • 1 m3 = 8 453,507 gi (Gill)
  • 1 m3 = 33 814,02 oz (Ounce Chất lỏng)
  • 1 m3 = 61 023,76 in³ (Inch khối)
  • 1 m3 = 270 512,2 dr (Dram chất lỏng)
  • 1 m3 = 16 230 730 min (Minim)
Đổi m3 sang đơn vị đo lường chất lỏng của Mỹ
Đổi m3 sang đơn vị đo lường chất lỏng của Mỹ

Đổi m3 sang đơn vị đo lường chất khô của Mỹ

  • 1 m= 8,648 Thùng
  • 1 m= 28,378 bu (Giạ)
  • 1 m3 = 113,51 pk (Đấu to/Thùng)
  • 1 m3 = 227,021 gal (Galông)
  • 1 m3 = 908,083 qt (Quart)
  • 1 m3 = 1 816,166 pt (Pint)
  • 1 m3 = 7 264,665 gi (Gill)
  • 1 m3 = 423,776 FBM (Board foot)
Đổi m3 sang đơn vị đo lường chất khô của Mỹ
Đổi m3 sang đơn vị đo lường chất khô của Mỹ

Đổi m3 ra đơn vị đo lường của Nhật

  • 1 m3 = 5,544 Koku
  • 1 m3 = 55,435 To
  • 1 m3 = 554,355 Sho
  • 1 m3 = 5 543,548 Go
Đổi m3 ra đơn vị đo lường của Nhật
Đổi m3 ra đơn vị đo lường của Nhật

Đổi m3 ra đơn vị đo lường trong nấu ăn

  • 1 m3 = 4 226,754 Tách
  • 1 m3 = 67 628,03 Muỗng canh
  • 1 m3 = 202 884,1 Muỗng cà phê
Đổi m3 ra đơn vị đo lường trong nấu ăn
Đổi m3 ra đơn vị đo lường trong nấu ăn

Cách đổi đơn vị m3 sang các đơn vị khác bằng công cụ chuyển đổi ConvertWorld

Truy cập trang web quy đổi ConvertWorld
Truy cập trang web quy đổi ConvertWorld
  • Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Mét khối > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Nhập số lượng muốn chuyển
Nhập số lượng muốn chuyển
  • Bước 3: Nhấn mũi tên để thực hiện chuyển đổi và xem ngay kết quả bên dưới.
Nhấn mũi tên để thực hiện chuyển đổi
Nhấn mũi tên để thực hiện chuyển đổi

Xem thêm:

Trên đây, bài viết đã quy đổi đơn vị mét khối chi tiết và giải đáp 1 khối bằng bao nhiêu tấn, 1 khối cát, gỗ, đất, đá bằng bao nhiêu tấn. Cảm ơn bạn đã theo dõi, hẹn gặp lại ở các bài viết tiếp theo!

Bạn thấy bài viết này hữu ích chứ?

Hãy chọn vào ngôi sao để đánh giá bài viết

Đánh giá trung bình 0 / 5. Lượt đánh giá 0

Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết

Hãy để lại bình luận

Xem nhiều

Bài tin liên quan

Mạng 5G là gì? Mạng 5G khi nào phủ sóng toàn quốc?

Mạng 5G là bước tiến vượt bậc trong công...

Mạng 4G là gì? Có nhanh không? 4G và LTE khác gì nhau?

Mạng 4G, ra đời vào năm 2010, là thế...

3G là gì? Tốc độ của mạng 3G là bao nhiêu? Khác gì với 2G và 4G

Mạng 3G, ra đời vào đầu những năm 2000,...

Mạng 2G là gì? Tại sao cắt mạng 2G? Khi nào cắt?

Mạng 2G, công nghệ di động phổ biến từ...