Dù không được sử dụng phổ biến, song đơn vị Đề ca mét (dam) vẫn được đưa vào giảng dạy trong trường học. Trong bài viết này, Dinhnghia.com.vn sẽ giải thích về ý nghĩa, cách quy đổi và các công cụ trực tuyến hỗ trợ chuyển 1 dam sang các đơn vị km hm dm cm nhé!
Nội dung bài viết
Đề ca mét (dam) là gì?
- Tên đơn vị: Đềcamét
- Tên tiếng Anh: Dekameter
- Ký hiệu: dam
- Hệ đo lường: hệ đo lường quốc tế SI
Đềcamét (dam) là đơn vị đo chiều dài thuộc hệ mét, được quy ước trong hệ đo lường quốc tế SI. Ngoài ra, đơn vị này còn được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo quốc tế – viết tắt là BIPM, 1 dam bằng 10 mét, tương đương với 0.01km.
So với các đơn vị anh em như km, mét thì decamet không được ứng dụng phổ biến bằng. Dẫu vậy, decamet vẫn được sử dụng trong toán học hoặc những ngành quy hoạch và quản lý đất đai, nông nghiệp, lâm nghiệp, và quy hoạch thành phố.
Đổi 1 dam sang km, m, dm, cm, mm, nm, feet
Hệ mét
- 1 dam = 0.01 km
- 1 dam = 0.1 hm
- 1 dam = 10 mét (m)
- 1 dam = 100 dm
- 1 dam = 1,000 cm
- 1 dam = 10,000 mm
- 1 dam = 107 µm
- 1 dam = 1010 nm
- 1 dam = 1011 Angstrom (Å)
Hệ đo lường Anh – Mỹ
- 1 dam = 0.0062 dặm (mile)
- 1 dam = 0.0497 furlong
- 1 dam = 393.7 inch (in)
- 1 dam = 10.936 Yard (yd)
- 1 dam = 32.8 Feet/Foot (ft)
Hệ đơn vị hàng hải
- 1 dam = 0.0054 hải lý (dặm biển)
- 1 dam = 5.468 sải (fathom – ftm)
Hệ đơn vị thiên văn học
- 1 dam = 3.241 x 10-16 parsec (pc)
- 1 dam = 1.057 x 10-15 năm ánh sáng
- 1 dam = 6.685 x 10-11 đơn vị thiên văn (AU)
- 1 dam = 5.56 x 10-10 phút ánh sáng
- 1 dam = 3.336 x 10-8 giây ánh sáng
Hệ đơn vị đồ họa
- 1 dam = 37,795 pixel (px)
- 1 dam = 28,346 point (pt)
- 1 dam = 2,362 picas (p)
Cách đổi dam sang km, m, cm, mm, dm, nm, µm
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X decameter to UNIT”. Trong đó:
- X là số dam bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.
Ví dụ: bạn muốn đổi 4.75 dam sang m thì gõ “4.75 decameter in m” và nhấn Enter.
Dùng công cụ Unit Converter
Bước 1: Truy cập vào Unit Converter
Bước 2: Nhập số lượng vào ô trống From > Nhấn chọn đơn vị Dekameter (dam) ở khung bên dưới ô From.
Bước 3: Chọn đơn vị muốn chuyển đổi ở khung bên dưới ô To.
Lúc này màn hình sẽ hiển thị kết quả quy đổi tương tự như sau.
Bảng đơn vị đo độ dài
Đơn vị lớn hơn mét | Mét | Đơn vị nhỏ hơn mét | ||||
Ki-lô-mét (km) | Héc-tô-mét (hm) | Đề-ca-mét (dam) | Mét (m) | Đề-xi-mét (dm) | xen-ti-mét (cm) | Mi-li-mét (mm) |
1 km = 10 hm
1km = 1000 m |
1 hm = 10 dam
1 hm = 100 m |
1 dam = 10m | 1 m = 10 dm 1m = 100 cm 1 m = 1000 mm | 1 dm = 10 cm
1 dm = 100 mm |
1 cm = 10 mm | 1 mm |
Bài tập về Đề-ca-mét toán lớp 3
Một số bài tập về Đề-ca-mét toán lớp 3 và bài giải mà bạn có thể tham khảo:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dam = … m
1 hm = … dam
1 km = … m
Bài giải:
1 hm = 100m
1 dam = 10 m
1 hm = 10 dam
1 km = lOOm
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: 4dam = 40m
8dam = … m
10dam = … m
6 dam = … m
Bài giải
8dam = 80m
10dam = 1000m
6 dam = 60m
Bài 3: Tính (theo mẫu):
Mẫu: 2 dam + 3 dam = 5 dam
20dam + 50dam = …
Bài giải
25dam + 50dam = 70 dam
Bài 4: Tính
45dam – 20dam = …
Bài giải
45dam – 20dam =25 dam
Xem thêm:
- Đơn vị Gallon – Gal là gì? 1 gallon bằng bao nhiêu lít? 1 gal = lit
- Đơn vị thiên văn là gì? 1 đơn vị thiên văn bằng bao nhiêu km, m?
- Đơn vị Sải (Fathom) là gì? 1 sải bằng bao nhiêu hải lý, mét, km
Vậy là chúng mình vừa tìm hiểu về đơn vị Đề ca mét, cách quy đổi 1 dam sang km hm dm cm, bảng đơn vị đo độ dài. Hy vọng đây sẽ là bài viết thú vị, hữu ích dành cho bạn. Chúc bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết với mọi người nhé!