1 dag bằng bao nhiêu g? Cách quy đổi từ Đềcagam sang Gam

0
(0)

Trên thực tế, đơn vị đo khối lượng decagram và gram thường được sử dụng rộng rãi trong đời sống hằng ngày. Vậy bạn đã biết 1 dag bằng bao nhiêu g? Cùng Dinhnghia tìm hiểu cách đổi đơn vị Đềcagam sang Gam ngay nhé!

Đơn vị dag là gì?

  • Tên đơn vị: Đề-ca-gam
  • Tên tiếng Anh: Decagram
  • Ký hiệu: dag
  • Hệ đo lường: Quốc tế (SI)

Đơn vị “đề-ca-gam” là đơn vị đo lường được sử dụng để đo trọng lượng, khối lượng thuộc hệ đo lường quốc tế SI, được ký hiệu là dag.

Đơn vị “dag” có rất nhiều ứng dụng trong đời sống hàng ngày và các lĩnh vực khoa học kỹ thuật. Thường được sử dụng để đo lượng thực phẩm và thành phần dinh dưỡng trong khẩu phần ăn, hay trong y tế đo cân nặng của bệnh nhân, lượng thuốc cần sử dụng,… và nhiều ứng dụng khác trong đời sống và đa dạng lĩnh vực.

Ta có 1 dag bằng 10 gam hoặc 1 gam tương đương với 0,1 dag. Để chuyển đổi đơn vị từ dag sang gam bạn chỉ cần nhân cho 10.

Ví dụ: Chuyển đổi 3 dag sang gam. Ta có: 3 dag x 10 = 30 gam

1 dag bằng 10 gam
1 dag bằng 10 gam

1 dag bằng bao nhiêu tấn, kN, hg, pound?

Theo hệ mét

  • 1 dag = 10-5 Tấn (t)
  • 1 dag = 9,807 x 10-5 Kilonewton (kN)
  • 1 dag = 0,01 Kilogram (kg)
  • 1 dag = 0,1 Hectogram (hg)
  • 1 dag = 10 Gam (g)
  • 1 dag = 50 Cara
  • 1 dag = 1 000 Centigram
  • 1 dag = 10 000 Miligram (mg)
  • 1 dag = 10 000 000 Microgram (µg)
  • 1 dag = 10 000 000 000 Nanogam (ng)
  • 1 dag = 6,022×1024 Đơn vị khối lượng nguyên tử (u)
Đổi đơn vị dag sang đơn vị hệ mét
Đổi đơn vị dag sang đơn vị hệ mét

Theo hệ thống cân lường (Mỹ)

  • 1 dag = 9,842×10-6 Tấn dài
  • 1 dag = 1,102×10-5 Tấn ngắn
  • 1 dag = 1,968×10-4 Tạ dài
  • 1 dag = 2,205×10-4 Tạ ngắn
  • 1 dag = 0,002 Stone
  • 1 dag = 0,022 Pound (lb)
  • 1 dag = 0,353 Ounce
  • 1 dag = 5,644 Dram (dr)
  • 1 dag = 154,324 Grain (gr)
Đổi đơn vị dag sang đơn vị hệ cân lường Mỹ
Đổi đơn vị dag sang đơn vị hệ cân lường Mỹ

Theo hệ Troy

  • 1 dag = 0,027 Pound
  • 1 dag = 0,322 Ounce
  • 1 dag = 6,43 Penny
  • 1 dag = 48,776 Cara
  • 1 dag = 154,324 Grain
  • 1 dag = 3 086,164 Mite (phần nhỏ)
  • 1 dag = 74 067,96 Doite
Đổi đơn vị dag sang đơn vị hệ Troy
Đổi đơn vị dag sang đơn vị hệ Troy

Cách đổi 1dag bằng công cụ chuyển đổi ConvertWorld

Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld
Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld
  • Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Decagram (dag) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Nhập số lượng muốn chuyển
Nhập số lượng muốn chuyển
  • Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi và xem kết quả bên dưới.
Nhấn chọn dấu mũi tên và xem kết quả
Nhấn chọn dấu mũi tên và xem kết quả

Xem thêm:

Hy vọng với các thông tin trên đây bạn đã biết được 1 dag bằng bao nhiêu g và cách đổi đơn vị Đềcagam sang Gam chuẩn xác nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi, nếu có thắc mắc vui lòng để lại bình luận bên dưới bài viết nhé!

Bạn thấy bài viết này hữu ích chứ?

Hãy chọn vào ngôi sao để đánh giá bài viết

Đánh giá trung bình 0 / 5. Lượt đánh giá 0

Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết

Hãy để lại bình luận

Xem nhiều

Bài tin liên quan

Mạng 5G là gì? Mạng 5G khi nào phủ sóng toàn quốc?

Mạng 5G là bước tiến vượt bậc trong công...

Mạng 4G là gì? Có nhanh không? 4G và LTE khác gì nhau?

Mạng 4G, ra đời vào năm 2010, là thế...

3G là gì? Tốc độ của mạng 3G là bao nhiêu? Khác gì với 2G và 4G

Mạng 3G, ra đời vào đầu những năm 2000,...

Mạng 2G là gì? Tại sao cắt mạng 2G? Khi nào cắt?

Mạng 2G, công nghệ di động phổ biến từ...