Pint là gì? 1 pint bằng bao nhiêu ml, lit, gallon, ounce?

Đơn vị tínhPint là gì? 1 pint bằng bao nhiêu ml, lit, gallon, ounce?

Ngày đăng:

Đơn vị pint có thể còn khá xa lạ đối với chúng ta tuy nhiên nó lại là một đơn vị khá gần gũi với các nước Châu Âu và Mỹ. Đó là đơn vị dùng để đo rượu và chất lỏng chủ yếu. Vậy Pint là gì? 1 pint bằng bao nhiêu ml, lít, gallon, ounce? Cùng theo dõi bài viết để có ngay câu trả lời nhé!

Đơn vị pint là gì?

  • Tên đơn vị: Pint
  • Ký hiệu: pt

Pint là một đơn vị đo thể tích của MỹAnh. Tuy nhiên hệ đo lường của Anh lại lớn hơn Mỹ khoảng 20% hầu hết các quốc gia đã thay đổi các tiêu chuẩn nên sẽ không có tiêu chuẩn chính xác về đơn vị này. Hiện nay, hầu hết các quốc gia Châu Âu và Mỹ đều sử dụng đơn vị Pint với thể tích từ dưới nửa lít đến hơn một lít để đo thể tích đặc biệt là bia rượu.

Tùy thuộc vào khu vực mà đơn vị pint sẽ có định lượng khác nhau như sau:

  • Pint Chất lỏng Mỹ (US fl pint) bằng 1/8 gallon lỏng, tương đương với khoảng 473 ml.
  • Pint Anh (UK Pint) bằng 1/8 gallon Anh, tương đương khoảng 568 ml.
  • Pint Chất khô Mỹ (US dry pint) bằng 0.5 quarts khô của Mỹ, tương đương khoảng 550.6 ml.
Đơn vị pint là gì?
Đơn vị pint là gì?

1 pint bằng bao nhiêu

Hệ đo lường theo khối SI

Đơn vị (1pt = …)Chất lỏng Mỹ (US fl pint)Pint Chất khô Mỹ (US dry pint)Pint Anh (UK Pint)
km34.732×10-135.506×10-135.683×10-13
hm34.732×10-105.506×10-105.683×10-10
dam34.732×10-75.506×10-75.683×10-7
m34.732×10-45.506×10-45.683×10-4
dm30.4730.5510.568
cm3473.177550.61568.262
mm34.732×1055.506×1055.683×105
µm34.732×10145.506×10145.683×1014 
nm34.732×10235.506×10235.683×1023

Hệ đo lường theo lít

Đơn vị (1pt = …)Chất lỏng Mỹ (US fl pint)Pint Chất khô Mỹ (US dry pint)Pint Anh (UK Pint)
Gl (gigalit)4.732×10-115.506×10-115.683×10-11
ML (megalit)4.732×10-85.506×10-85.683×10-8
hl (hectolit)4.732×10-35.506×10-35.683×10-3
dal (decalit)0.0470.0550.057
l (lít)0.4730.5510.568
dl (decilit)4.7325.5065.683
cl (centilit)47.31855.06156.826
ml (mililit)473.176550.61568.261
μl (microlit)4.732×1055.506×1055.683×105
nl (nanolit)4.732×1085.506×1085.683×108

Hệ thống đo lường chất lỏng/chất khô của Anh và Mỹ

Đơn vị (1pt = …)Chất lỏng Mỹ (US fl pint)Pint Chất khô Mỹ (US dry pint)Pint Anh (UK Pint)
Acre foot3.836×10-74.4639×10-74.607×10-7
Yard khối (yd³)6.1×10-47.2×10-47.4×10-4
foot khối (ft³)0.0170.0190.020
inch khối (in3)28.87533.634.678
Quart (lít Anh)0.50.5820.6
Thùng chất lỏng/chất khô của Anh (UK bbl)2.9×10-33.4×10-33.5×10-3
Thùng chất lỏng Mỹ (bbl) – Chuẩn Quốc tế3×10-33.5×10-33.6×10-3
Thùng chất khô Mỹ (US dry bbl)4.1×10-34.8×10-34.9×10-3
Gallon chất lỏng/chất khô của Anh (UK gal)0.1040.1210.125
Gallon chất lỏng Mỹ (gal) – Chuẩn Quốc tế0.1250.1460.15
Gallon chất khô Mỹ (US dry gal)0.1070.1250.129
Ounce Anh (US oz)16.65319.37920
Ounce Mỹ (oz) – Chuẩn Quốc tế1618.61819.215

Hệ đo lường nấu ăn

Đơn vị (1pt = …)Chất lỏng Mỹ (US fl pint)Pint Chất khô Mỹ (US dry pint)Pint Anh (UK Pint)
thìa cà phê (tsp)94.635110.122113.652
thìa canh (tbsp)31.54536.70737.884

Cách đổi ml sang lít, cm3, dm3, m3 bằng công cụ chuyển đổi

Dùng google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X pint = UNIT” và nhấn Enter.

Trong đó:

  • X là số pint bạn muốn quy đổi.
  • UNIT là đơn vị bạn muốn quy đổi sang.

Ví dụ: bạn muốn đổi 5 pint (Mỹ) sang oz thì hãy nhập “5 pint = oz” và nhấn Enter.

Dùng google
Dùng google

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert World.

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Pint Anh (UK Pint) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Lưu ý: Convert World hỗ trợ 3 hệ đo lường gồm: Chất lỏng Mỹ, Chất khô Mỹ, Pint Anh vì vậy bạn có thể lựa chọn tùy theo nhu cầu nhé!

Nhập số lượng muốn chuyển đổi và chọn đơn vị
Nhập số lượng muốn chuyển đổi và chọn đơn vị

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm:

Trên đây là bài viết giới thiệu về Pint là gì và cách đổi 1 pint bằng bao nhiêu ml, lit, gallon, ounce… Hy vọng bài viết sẽ mang đến những thông tin hữu ích về đơn vị pint giúp ích bạn trong học tập, công việc của mình. Chúc các bạn thành công.

Hãy để lại bình luận

Xem nhiều

Bài tin liên quan