Đơn vị đo thể tích | Bảng đơn vị đo và cách quy đổi chính xác

Đơn vị tínhĐơn vị đo thể tích | Bảng đơn vị đo và cách...

Ngày đăng:

Thể tích là một trong những đại lượng đo lường quan trọng trong đời sống và nghiên cứu. Để đo lường và xác định thể tích của các đối tượng khác nhau như hình hộp, vật thể dạng khối hay thể thích chất lỏng, chất khô,… chúng ta đều cần đến các đơn vị đo thể tích. Bài viết sau đây sẽ tổng hợp bảng đơn vị đo thể tích và cách quy đổi nhanh chóng. Cùng theo dõi nhé!

Khái niệm thể tích và đơn vị đo thể tích

Thể tích là gì?

Thể tích của một vật là phần không gian (ba chiều) mà vật ấy chiếm. Thể tích của một vật ký hiệu là V (Viết tắt của Volume, nghĩa là thể tích).

Thể tích khác với dung tích. Dung tích là khả năng chứa đựng tối đa của một vật (thường là vật chứa chất lỏng. Chẳng hạn bể nước có dung tích là 10m3, tức là bể nước đó có khả năng chứa tối đa 10m3 nước. Có thể hiểu dung tích là phần bên trong, còn thể tích bao gồm toàn bộ lượng không gian mà vật chiếm.

Thể tích của một vật là phần không gian (ba chiều) mà vật đó chiếm
Thể tích của một vật là phần không gian (ba chiều) mà vật đó chiếm

Đơn vị đo thể tích là gì?

Đơn vị đo thể tích là đơn vị dùng để đo lường lượng không gian một vật chiếm trong không gian ba chiều. Các đơn vị này thường được thống nhất, sử dụng trong nhiều lĩnh vực như hình học, vật lý, hóa học,… và được áp dụng cho cả chất lỏng và chất rắn.

Bất kỳ đơn vị đo độ dài nào cũng có đơn vị thể tích tương ứng. Thể tích có đơn vị đo là lập phương của độ dài (tức là độ dài mũ 3). Trong Hệ đo lường quốc tế (SI), đơn vị đo độ dài là mét (m) thì đơn vị đo của thể tích tương ứng là mét khối (ký hiệu là m3). Nguyên tắc này xuất phát từ công thức tính thể tích: V = chiều dài x chiều rộng x chiều cao.

Ví dụ, một hình lập phương có độ dài cạnh là 1m thì thể tích là: V = 1m x 1m x 1m = 1m3. Như vậy, m3 là đơn vị thể tích của hình có độ dài được tính bằng m.

Đơn vị thể tích tiêu chuẩn

Các đơn vị thể tích đã xuất hiện từ rất lâu trước đây. Có nhiều đơn vị thể tích khác nhau được sử dụng tại nhiều quốc gia trên thế giới. Trong Hệ đo lường quốc tế, đơn vị tiêu chuẩn của thể tích là mét khối (m3). Trong đời sống, nhiều người thường gọi tắt là “khối”. “Một khối nước” chính là bằng 1 m3 nước.

Tuy nhiên, đơn vị m3 rất lớn nên không thuận tiện sử dụng trong đo lường hằng ngày. Thay vào đó, người ta thường dùng đơn vị nhỏ hơn là lít (liter, kí hiệu là: L). Đây cũng là đơn vị trong hệ đo lường SI. Trong đó, 1 lít là thể tích của khối lập phương có cạnh dài 1dm.

Mét khối (m3) và lít là hai đơn vị thể tích tiêu chuẩn, thường dùng
Mét khối (m3) và lít là hai đơn vị thể tích tiêu chuẩn, thường dùng

Các đơn vị đo thể tích theo hệ đơn vị

Đơn vị thể tích theo hệ mét

Trong hệ mét, mỗi đơn vị thể tích sẽ gấp 1000 lần với đơn vị bé hơn liền kề. Ngược lại, chúng cũng bằng 1/1000 so với đơn vị lớn hơn liền kề. Như vậy, khoảng cách của hai đơn vị thể tích liền kề là 1000 lần.

  • 1km3 = 1000 hm3 = 1 000 000 000 m3= 109 m3
  • 1hm3 = 1000 dam3 = 1 000 000 m3 = 106 m3
  • 1dam3 = 1000 m3
  • 1dm3 = 1000 cm3 = 0.001 m3 = 10-3 m3
  • 1cm3 = 1000 mm3 = 10-6 m3
  • 1mm3 = 10-9 m3
  • 1µm3 = 10-18 m3
  • 1nm3 = 10-27 m3
Đơn vị thể tích theo hệ mét
Đơn vị thể tích theo hệ mét

Đơn vị thể tích theo lít

  • Gigaliter: 1 GL = 109 L = 106 m3
  • Megaliter: 1 ML = 106 L = 1000 m3
  • Kiloliter: 1 kL = 103 L = 1 m3
  • Hectoliter: 1 hL = 100 L = 0.1 m3
  • Decaliter: 1 daL = 10 L = 0.01 m3 = 10-2 m3
  • Liter: 1 L = 0.001 m3 = 10-3 m3
  • Deciliter: 1 dL = 0.1 L = 10-4 m3
  • Centiliter: 1 cL = 0.01 L = 10-5 m3
  • Milliliter: 1 mL = 0.001 L = 10-6 m3
  • Microliter: 1 μL = 10-6 L = 10-9 m3
  • Nanoliter: 1 nL = 10-9 L = 10-12 m3
Đơn vị thể tích theo hệ mét
Đơn vị thể tích theo hệ mét

Đơn vị thể tích theo hệ đo lường chất lỏng/chất khô của Anh

  • Gallon: 1 gal ≈ 4.55×10-3 m3; 1 m3 ≈ 219.97 gal
  • Barrel: 1 bbl ≈ 0.1636 m3; 1 m3 ≈ 6.11 bbl
  • Peck: 1 pk ≈ 0.0091 m3; 1 m3 ≈ 109.98 pk
  • Bushel: 1 bu ≈ 0.0364 m3; 1 m3 ≈ 27.50 bu
  • Fluid ounce: 1 fl oz ≈ 2.84×10-5 m3; 1 m3 ≈ 35 195.01 fl oz
  • Pint: 1 pt ≈ 5.68×10-4 m3; 1 m3 ≈ 1 759.75 pt
  • Quart: 1 qt ≈ 1.14×10-3 m3; 1 m3 ≈ 879.88 qt
Đơn vị thể tích theo hệ đo lường chất lỏng/chất khô của Anh
Đơn vị thể tích theo hệ đo lường chất lỏng/chất khô của Anh

Đơn vị thể tích theo hệ đo lường chất lỏng của Mỹ

  • Acre foot: 1 Acre foot ≈ 8.11×10-4 m3; 1 m3 ≈ 1 233.48 Acre foot
  • Foot khối: 1 ft3 ≈ 0.0283 m3; 1 m3 ≈ 35.31 ft3
  • Inch khối: 1 in3 ≈ 1.64×10-5; 1 m3 ≈ 61 023.76 in3
  • Yard khối: 1 yd3 ≈ 0.76 m3; 1 m3 ≈ 1.31 yd3
  • Gallon: 1 gal ≈ 3.79×10-3 m3; 1 m3 ≈ 264.17 gal
  • Barrel (Thùng): 1 bbl ≈ 0.159 m3; 1 m3 ≈ 6.29 barrel
  • Fluid ounce: 1 fl oz ≈ 2.96×10-5 m3; 1 m3 ≈ 33 814.02 fl oz
  • Pint: 1 pt ≈ 4.73×10-4 m3; 1 m3 ≈ 2 113.38 pt
  • Quart: 1 qt ≈ 9.46×10-4 m3; 1 m3 ≈ 1 056.69 qt
  • Gill: 1 Gill ≈ 1.18×10-4 m3; 1 m3 ≈ 8 453.51 Gill
Đơn vị thể tích theo hệ đo lường chất lỏng của Mỹ
Đơn vị thể tích theo hệ đo lường chất lỏng của Mỹ

Đơn vị thể tích theo hệ đo lường chất khô của Mỹ

  • Barrel: 1 bbl ≈ 0.1156 m3; 1 m3 ≈ 8.65 barrel
  • Bushel: 1 bu ≈ 0.0352 m3; 1 m3 ≈ 28.38 bu
  • Peck: 1 pk ≈ 0.0088 m3; 1 m3 ≈ 113.51 pk
  • Gallon: 1 gal ≈ 4.4×10-3 m3; 1 m3 ≈ 227.02 gal
  • Quart: 1 qt ≈ 1.1×10-3 m3; 1 m3 ≈ 908,08 qt
  • Pint: 1 pt ≈ 5.51×10-4 m3; 1 m3 ≈ 1 816.17 pt
  • Gill: 1 Gill ≈ 1.38×10-4 m3; 1 m3 ≈ 7 264.67 Gill
  • Board foot: 1 FBM ≈ 2.36×10-3 m3; 1 m3 ≈ 423.78 FBM
Đơn vị thể tích theo hệ đo lường chất lỏng của Mỹ
Đơn vị thể tích theo hệ đo lường chất lỏng của Mỹ

Đơn vị thể tích theo hệ đo lường nấu ăn

  • Cup (Cốc/tách): 1 c ≈ 2.37×10-4 m3; 1 m3 ≈ 4 226.75 cups
  • Thìa canh (Tbsp): 1 tbsp ≈ 1.5×10-5 m3; 1 m3 ≈ 66 666.67 tbsp
  • Thìa cà phê (Tsp): 1 tsp ≈ 5×10-6 m3; 1 m3 ≈ 200 000 tsp
Đơn vị thể tích theo hệ đo lường nấu ăn
Đơn vị thể tích theo hệ đo lường nấu ăn

Đơn vị thể tích theo hệ đo lường cổ ở Việt Nam

Trước khi xuất hiện các đơn vị thể tích theo chuẩn quốc tế, người Việt Nam đã sử dụng các đơn vị cổ như:

  • Hộc (hợp): 1 hộc = 0.1 lít
  • Miếng: 1 miếng = 14.4 m3
  • Lẻ (than): 1 lẻ = 11.6 m3
  • Thưng (thăng): 1 thưng = 1 lít
  • Đấu: 1 đấu = 10 lít
  • Bát: 1 bát = 0.5 lít
  • Cáp: 1 cáp = 2/5 bát = 0.2 lít
  • Sao (nhắm): 1 sao = 1/100 cáp = 2 ml
  • Toát (nhón): 1 toát = 1/10 sao = 0.2 ml

Ngoài ra còn một số đơn vị đo lường khác như:

  • Phương gạo: 1 phương gạo = 13 thưng ≈ 30 bát gạt bằng miệng ≈ 604.5 gam.
  • Giạ: Thời Pháp thuộc được quy định là 40 lít khi đong gạo, nhưng đôi khi là 20 lít cho một số mặt hàng khác.
  • Túc: 1 túc = 3⅓ microlit
  • Uyên: 1 uyên = 1 lít
Người Việt Nam ngày trước thường dùng các đơn vị thể tích để đong gạo, ngũ cốc
Người Việt Nam ngày trước thường dùng các đơn vị thể tích để đong gạo, ngũ cốc

Bảng tổng hợp đơn vị đo thể tích phổ biến

Hệ đo lườngĐơn vịKý hiệuGiá trị quy đổi sang m3
Hệ đo lường quốc tế (SI)
Kilomet khốikm31 km3 = 10m3
Centimet khốicm31 cm3 = 10-6 m3
Milimet khốimm31 mm3 = 10-9 m3
Micromet khốiµm31 µm3 = 10-18 m3
Nanomet khốinm31 nm3 = 10-27 m3
GigaliterGL1 GL = 10m3
MegaliterML1 ML = 1000 m3
KiloliterkL1 kL = 1 m3
HectoliterhL1 hL = 0.1 m3
DecaliterdaL1 daL = 0.01 m3
LítL1 L = 10-3 m3
DeciliterdL1 dL = 10-4 m3
CentilitercL1 cL = 10-5 m3
MillilitermL1 mL = 10-6 m3
MicroliterμL1 μL = 10-9 m3
NanoliternL1 nL = 10-12 m3
Hệ đo lường Anh
Gallongal1 gal ≈ 4.55×10-3 m3
Barrelbbl1 bbl ≈ 0.1636 m3
Peckpk1 pk ≈ 0.0091 m3
Bushelbu1 bu ≈ 0.0364 m3
Fluid ouncefl oz1 fl oz ≈ 2.84×10-5 m3
Pintpt1 pt ≈ 5.68×10-4 m3
Quartqt1 qt ≈ 1.14×10-3 m3
Đo lường chất lỏng của Mỹ
Acre footac ft1 ac ft ≈ 8.11×10-4 m3
Foot khốift31 ft3 ≈ 0.0283 m
Inch khốiin31 in3 ≈ 1.64×10-5
Yard khốiyd31 yd≈ 0.76 m3
Gallongal1 gal ≈ 3.79×10-3 m3
Barrelbbl1 bbl ≈ 0.159 m3
Fluid ouncefl oz1 fl oz ≈ 2.96×10-5 m3
Pintpt1 pt ≈ 4.73×10-4 m3
Quartqt1 qt ≈ 9.46×10-4 m3
Gillgill1 gill ≈ 1.18×10-4 m3
Đo lường chất khô của Mỹ
Barrelbbl1 bbl ≈ 0.1156 m3
Bushelbu1 bu ≈ 0.0352 m3
Peckpl1 pk ≈ 0.0088 m3
Gallongal1 gal ≈ 4.4×10-3 m3
Quartqt1 qt ≈ 1.1×10-3 m3
Pintpt1 pt ≈ 5.51×10-4 m3
Gillgill1 gill ≈ 1.38×10-4 m3
Board footFBM1 FBM ≈ 2.36×10-3 m3
Đo lường trong nấu ăn
Cupc1 c ≈ 2.37×10-4 m3
Thìa canhtbsp1 tbsp ≈ 1.5×10-5 m3
Thìa cà phêtsp1 tsp ≈ 5×10-6 m3

Cách quy đổi đơn vị đo thể tích nhanh chóng

Sử dụng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và nhập vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: Bạn muốn đổi 4 gallon sang m3 thì nhập “4l = m3” và nhấn Enter.

Đổi đơn vị đo thể tích bằng Google
Đổi đơn vị đo thể tích bằng Google

Sử dụng công cụ Convert World

Bước 1: Truy cập vào trang web Convert World.

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn các đơn vị cần quy đổi. Bạn cũng có thể tùy chỉnh số chữ số thập phân của kết quả cho phù hợp.

Nhập số lượng và chọn các đơn vị cần quy đổi
Nhập số lượng và chọn các đơn vị cần quy đổi

Bước 3: Click chọn biểu tượng mũi tên để chuyển đổi.

Kết quả đổi đơn vị thể tích bằng Convert World
Kết quả đổi đơn vị thể tích bằng Convert World

Xem thêm:

Vừa rồi là những thông tin về các đơn vị đo thể tích, bảng đơn vị đo đầy đủ cũng như cách quy đổi nhanh chóng, chính xác với các ccông cụ quy đổi. Hy vọng rằng bài viết đã đem đến cho bạn những thông tin hữu ích. Đừng quên theo dõi Dinhnghia để cập nhật thêm nhiều kiến thức thú vị nhé!

Hãy để lại bình luận

Xem nhiều

Bài tin liên quan