Cách đổi inch sang m cực chính xác, nhanh chóng bằng công cụ

Đơn vị tínhCách đổi inch sang m cực chính xác, nhanh chóng bằng công...

Ngày đăng:

Nếu ở nước ta thường xuyên sử dụng đơn vị mét, centimét để đo các độ dài thì ở các nước khác như Mỹ, Anh, Úc, Canada,… còn sử dụng đơn vị đo bằng inch. Hôm nay hãy cùng Dinhnghia học cách đổi inch sang m vừa nhanh vừa chính xác nhé!

Đơn vị inch là gì?

  • Tên đơn vị: inch
  • Tên tiếng Anh: inch
  • Ký hiệu: in hay “
  • Hệ đo lường: Anh và Mỹ.

Inch hay trong tiếng Anh cổ là ynce là đơn vị đo chiều dài thuộc hệ đo lường Anh và hệ đo lường Mỹ. Đơn vị này thường được dùng phổ biến ở các nước như Anh, Mỹ và Canada, nó cũng được dùng ở Nhật Bản trên các thiết bị điện tử, nhất là màn hình hiển thị.

Ở Việt Nam, đơn vị này cũng không được dùng nhiều, tuy nhiên nó vẫn xuất hiện trên các sản phẩm thường dùng như đo màn hình thiết bị điện tử như laptop, máy tính,…

Ở Nhật Bản và Việt Nam inch thường thấy trên các thiết bị điện tử
Ở Nhật Bản và Việt Nam inch thường thấy trên các thiết bị điện tử

1 inch bằng bao nhiêu?

Đổi inch sang các đơn vị của hệ đo lường mét

  • 1 inch = 2,54×10-5 Kilomet (km)
  • 1 inch = 0,03 Mét (m)
  • 1 inch = 0,25 Decimet (dm)
  • 1 inch = 2,54 Centimet (cm)
  • 1 inch = 25,4 Milimét (mm)
  • 1 inch = 25400 Micrômét (µm)
  • 1 inch = 254×105 Nanomét (nm)
  • 1 inch = 254×106 Angstrom (Å)
Bảng quy đổi inch sang các đơn vị của hệ đo lường mét
Bảng quy đổi inch sang các đơn vị của hệ đo lường mét

Đổi inch sang các đơn vị của hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 inch = 1,58×10-5 Dặm (mi)
  • 1 inch = 1,26×10-4 Fulông
  • 1 inch = 0,01 Sào đo (đơn vị của Anh bằng 5,092 m) (rd)
  • 1 inch = 0,03 Yard (yd)
  • 1 inch = 0,08 Foot (ft)
  • 1 inch = 0,13 Liên kết
  • 1 inch = 0,25 Gang tay
  • 1 inch = 1 Inch (in)
  • 1 inch =10 Line
  • 1 inch = 1000 Triệu (mil)
  • 1 inch = 1000 Thou (thou)
Bảng quy đổi inch sang các đơn vị của hệ đo lường Anh/Mỹ
Bảng quy đổi inch sang các đơn vị của hệ đo lường Anh/Mỹ

Đổi inch sang các đơn vị của hệ đo lường hàng hải

  • 1 inch = 1,37×10-5 Dặm biển
  • 1 inch = 0,01 Fathom
Bảng quy đổi inch sang các đơn vị của hệ đo lường hàng hải
Bảng quy đổi inch sang các đơn vị của hệ đo lường hàng hải

Đổi inch sang các đơn vị của hệ đo lường thiên văn học

  • 1 inch = 8,23×10-19 Parsec (pc)
  • 1 inch = 2,68×10-18 Năm ánh sáng
  • 1 inch = 1,7×10-13 Đơn vị thiên văn (AE)
  • 1 inch = 1,41×10-12 Phút ánh sáng
  • 1 inch = 8,47×10-11 Giây ánh sáng
Bảng quy đổi inch sang các đơn vị của hệ đo lường thiên văn học
Bảng quy đổi inch sang các đơn vị của hệ đo lường thiên văn học

Cách đổi inch bằng công cụ chuyển đổi

Dùng Google

Truy cập vào trang chủ Google và nhập vào ô tìm kiếm với cú pháp “X inch to UNIT“. Trong đó:

  • X là số inch bạn muốn quy đổi.
  • UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.

Ví dụ: Bạn muốn đổi 15 inch sang foot thì nhập vào khung tìm kiếm là “15 inch to foot” rồi nhấn Enter.

Cách dùng Google để quy đổi từ inch sang đơn vị khác
Cách dùng Google để quy đổi từ inch sang đơn vị khác

Dùng công cụ ConvertWorld

ConvertWorld là công cụ giúp chuyển đổi nhanh chóng từ đơn vị này sang đơn vị khác. Cách sử dụng cũng vô cùng đơn giản, cụ thể:

Mở trang web quy đổi ConvertWorld
Mở trang web quy đổi ConvertWorld
  • Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Inch (in) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Lần lượt thực hiện các bước như trên ảnh
Lần lượt thực hiện các bước như trên ảnh
  • Bước 3: Nhấn mũi tên để thực hiện chuyển đổi.
Chọn mũi tên để xem ngay kết quả
Chọn mũi tên để xem ngay kết quả

Xem thêm:

Với những thông tin trên, Dinhnghia hi vọng bạn đã có thêm những kiến thức hay về inch là gì cũng như cách đổi inch sang m. Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích thì đừng quên chia sẻ để mọi người cũng biết nhé.

Hãy để lại bình luận

Xem nhiều

Bài tin liên quan