1 Angstrom bằng bao nhiêu mét, cm, mm? Cách chuyển đổi Å sang m

Đơn vị tính1 Angstrom bằng bao nhiêu mét, cm, mm? Cách chuyển đổi Å...

Ngày đăng:

Khi đo lường kích thước của một nguyên tử hoặc phân tử, người ta thường dùng đơn vị Angstrom để biểu thị. Vậy 1 angstrom bằng bao nhiêu mét, mm, cm, nm? Trong bài viết này, hãy cùng DINHNGHIA tìm hiểu về đơn vị Angstrom và cách đổi Å sang các đơn vị khác vừa nhanh lại chính xác nhất nhé! Bắt đầu ngay thôi nào!

Đơn vị Angstrom (Å) là gì?

  • Tên đơn vị: Angstrom (đọc là Ăng-strôm)
  • Tên tiếng Anh: Angstrom
  • Tiếng Thụy Điển: Ångström
  • Ký hiệu: Å
  • Hệ đo lường: Phi SI (được chấp nhận sử dụng với SI)
Đơn vị Angstrom được đặt tên theo nhà khoa học Anders Jonas Angstrom
Đơn vị Angstrom được đặt tên theo nhà khoa học Anders Jonas Angstrom

Angstrom (ký hiệu: Å), là đơn vị phi SI thường dùng để đo chiều dài, kích thước được được chấp nhận sử dụng như một đơn vị trong hệ đo lường SI. Đơn vị này được đặt tên theo tên của nhà khoa học Anders Jonas Angstrom – một nhà vật lý học người Thụy Điển đã có công khởi tạo ngành quang phổ học. Ông cũng là cha đẻ của biểu đồ bước sóng bức xạ điện từ.

Đơn vị Angstrom không được ứng dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày bởi kích thước quá nhỏ. Dẫu vậy, đơn vị này lại được ứng dụng nhiều trong khoa học, biểu thị kích thước của các vật thể siêu nhỏ, kích thước các nguyên tử, chiều dài liên kết hóa học, kích thước ADN, ARN,…

Angstrom có ký hiệu Å, là đơn vị phi SI thường dùng để đo chiều dài
Angstrom có ký hiệu Å, là đơn vị phi SI thường dùng để đo chiều dài

1 Angstrom bằng bao nhiêu mét?

Để biết được 1 Angstrom bằng bao nhiêu mét, ta dựa vào quy ước quốc tế như sau:

  • 1 Å = 10-10 mét (m) = 10-4 micrômét (µm) = 0,1 nanômét (nm)

Như vậy:

  • 1 Å = 10-10 m = 1/1010 m

Từ đó suy ra công thức đổi Angstrom sang mét như sau:

  • X Angstrom = X/1010 m (Trong đó, X là số đơn vị cần chuyển đổi)

Ví dụ: 3 Angstrom = 3/1010 m = 3 x 10-10 m

Ta có thể dựa vào quy ước quốc tế để biết được 1 Angstrom bằng bao nhiêu mét
Ta có thể dựa vào quy ước quốc tế để biết được 1 Angstrom bằng bao nhiêu mét

Quy đổi Angstrom (Å) sang các đơn vị khác

Hệ mét

  • 1 Angstrom (Å) = 10-13 km
  • 1 Angstrom (Å) = 10-10 m
  • 1 Angstrom (Å) = 10-9 dm
  • 1 Angstrom (Å) = 10-8 cm
  • 1 Angstrom (Å) = 10-7 mm
  • 1 Angstrom (Å) = 10-4 µm
  • 1 Angstrom (Å) = 0,1 nm
Quy đổi Angstrom (Å) sang các đơn vị hệ mét
Quy đổi Angstrom (Å) sang các đơn vị hệ mét

Hệ đo lường Anh – Mỹ

  • 1 Angstrom (Å) = 2,07×10-14 League (lea)
  • 1 Angstrom (Å) = 6,21×10-14 Dặm (mi)
  • 1 Angstrom (Å) = 4,97×10-13 Furlong (fur)
  • 1 Angstrom (Å) = 4,97×10-12 Chain
  • 1 Angstrom (Å) = 1,99×10-11 Rod (rd)
  • 1 Angstrom (Å) = 1,09 x 10-10 Yard (yd)
  • 1 Angstrom (Å) = 3,28×10-10 Foot (ft)
  • 1 Angstrom (Å) = 4,97×10-10 Link
  • 1 Angstrom (Å) = 9,84×10-10 Hand
  • 1 Angstrom (Å) = 3,94×10-9 Inch (in)
  • 1 Angstrom (Å) = 3,94×10-8 Line
  • 1 Angstrom (Å) = 3,94×10-6 Triệu (mil)
  • 1 Angstrom (Å) = 3,94×10-6 Thou (thou)
Quy đổi Angstrom sang các đơn vị hệ đo lường Anh - Mỹ
Quy đổi Angstrom sang các đơn vị hệ đo lường Anh – Mỹ

Đơn vị hàng hải

  • 1 Angstrom (Å) = 5,4×10-14 Hải lý (dặm biển)
  • 1 Angstrom (Å) = 5,47×10-11 Sải (fathom)
Quy đổi Angstrom sang các đơn vị hàng hải
Quy đổi Angstrom sang các đơn vị hàng hải

Đơn vị thiên văn học

  • 1 Angstrom (Å) = 3,24×10-27 Parsec (pc)
  • 1 Angstrom (Å) = 1,06×10-26 Năm ánh sáng
  • 1 Angstrom (Å) = 6,68×10-22 Đơn vị thiên văn (AU)
  • 1 Angstrom (Å) = 5,56×10-21 Phút ánh sáng
  • 1 Angstrom (Å) = 3,34×10-19 Giây ánh sáng
Quy đổi Angstrom sang các đơn vị thiên văn học
Quy đổi Angstrom sang các đơn vị thiên văn học

Đơn vị đồ họa

  • 1 Angstrom (Å) = 3,78 x 10-7 Pixel (px)
  • 1 Angstrom (Å) = 2,83 x 10-7 Point (pt)
  • 1 Angstrom (Å) = 2,36 x 10-8 Pica (p)
Quy đổi Angstrom sang các đơn vị đồ họa
Quy đổi Angstrom sang các đơn vị đồ họa

Cách quy đổi Å bằng công cụ ConvertWorld

  • Bước 1: Truy cập vào trang Convert World cho các đơn vị đo chiều dài.
Truy cập vào trang Convert World
Truy cập vào trang Convert World
  • Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Angstrom(Å) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi. Sau đó nhấn chọn biểu tượng mũi tên để chuyển đổi.
Các bạn làm theo hướng dẫn để có thể chuyển đổi đơn vị Angstrom
Các bạn làm theo hướng dẫn để có thể chuyển đổi đơn vị Angstrom

Xem thêm:

Trên đây là định nghĩa về Angstrom cũng như cách chuyển đổi 1 Angstrom sang mm, cm, m, µm, nm,… bằng công cụ nhanh chóng. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích. Chúc bạn thành công và đừng quên chia sẻ nếu thấy hay, hữu ích nhé!

Hãy để lại bình luận

Xem nhiều

Bài tin liên quan