Nội dung bài viết
Đơn vị Angstrom (Å) là gì?
- Tên đơn vị: Angstrom (đọc là Ăng-strôm)
- Tên tiếng Anh: Angstrom
- Tiếng Thụy Điển: Ångström
- Ký hiệu: Å
- Hệ đo lường: Phi SI (được chấp nhận sử dụng với SI)

Angstrom (ký hiệu: Å), là đơn vị phi SI thường dùng để đo chiều dài, kích thước được được chấp nhận sử dụng như một đơn vị trong hệ đo lường SI. Đơn vị này được đặt tên theo tên của nhà khoa học Anders Jonas Angstrom – một nhà vật lý học người Thụy Điển đã có công khởi tạo ngành quang phổ học. Ông cũng là cha đẻ của biểu đồ bước sóng bức xạ điện từ.
Đơn vị Angstrom không được ứng dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày bởi kích thước quá nhỏ. Dẫu vậy, đơn vị này lại được ứng dụng nhiều trong khoa học, biểu thị kích thước của các vật thể siêu nhỏ, kích thước các nguyên tử, chiều dài liên kết hóa học, kích thước ADN, ARN,…

1 Angstrom bằng bao nhiêu mét?
Để biết được 1 Angstrom bằng bao nhiêu mét, ta dựa vào quy ước quốc tế như sau:
- 1 Å = 10-10 mét (m) = 10-4 micrômét (µm) = 0,1 nanômét (nm)
Như vậy:
- 1 Å = 10-10 m = 1/1010 m
Từ đó suy ra công thức đổi Angstrom sang mét như sau:
- X Angstrom = X/1010 m (Trong đó, X là số đơn vị cần chuyển đổi)
Ví dụ: 3 Angstrom = 3/1010 m = 3 x 10-10 m

Quy đổi Angstrom (Å) sang các đơn vị khác
Hệ mét
- 1 Angstrom (Å) = 10-13 km
- 1 Angstrom (Å) = 10-10 m
- 1 Angstrom (Å) = 10-9 dm
- 1 Angstrom (Å) = 10-8 cm
- 1 Angstrom (Å) = 10-7 mm
- 1 Angstrom (Å) = 10-4 µm
- 1 Angstrom (Å) = 0,1 nm

Hệ đo lường Anh – Mỹ
- 1 Angstrom (Å) = 2,07×10-14 League (lea)
- 1 Angstrom (Å) = 6,21×10-14 Dặm (mi)
- 1 Angstrom (Å) = 4,97×10-13 Furlong (fur)
- 1 Angstrom (Å) = 4,97×10-12 Chain
- 1 Angstrom (Å) = 1,99×10-11 Rod (rd)
- 1 Angstrom (Å) = 1,09 x 10-10 Yard (yd)
- 1 Angstrom (Å) = 3,28×10-10 Foot (ft)
- 1 Angstrom (Å) = 4,97×10-10 Link
- 1 Angstrom (Å) = 9,84×10-10 Hand
- 1 Angstrom (Å) = 3,94×10-9 Inch (in)
- 1 Angstrom (Å) = 3,94×10-8 Line
- 1 Angstrom (Å) = 3,94×10-6 Triệu (mil)
- 1 Angstrom (Å) = 3,94×10-6 Thou (thou)

Đơn vị hàng hải
- 1 Angstrom (Å) = 5,4×10-14 Hải lý (dặm biển)
- 1 Angstrom (Å) = 5,47×10-11 Sải (fathom)

Đơn vị thiên văn học
- 1 Angstrom (Å) = 3,24×10-27 Parsec (pc)
- 1 Angstrom (Å) = 1,06×10-26 Năm ánh sáng
- 1 Angstrom (Å) = 6,68×10-22 Đơn vị thiên văn (AU)
- 1 Angstrom (Å) = 5,56×10-21 Phút ánh sáng
- 1 Angstrom (Å) = 3,34×10-19 Giây ánh sáng

Đơn vị đồ họa
- 1 Angstrom (Å) = 3,78 x 10-7 Pixel (px)
- 1 Angstrom (Å) = 2,83 x 10-7 Point (pt)
- 1 Angstrom (Å) = 2,36 x 10-8 Pica (p)

Cách quy đổi Å bằng công cụ ConvertWorld
- Bước 1: Truy cập vào trang Convert World cho các đơn vị đo chiều dài.

- Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Angstrom(Å) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi. Sau đó nhấn chọn biểu tượng mũi tên để chuyển đổi.

Xem thêm:
- 1dm2 bằng bao nhiêu cm2, m2, km2 và cách đổi 1 dm2 ra m2
- 1 lít bằng bao nhiêu ml, cm3, m3, dm3, oz? Đổi 1 lít (dm3)
- 1 gam bằng bao nhiêu kg, tấn, tạ, yến? 1g bằng bao nhiêu mg?
Trên đây là định nghĩa về Angstrom cũng như cách chuyển đổi 1 Angstrom sang mm, cm, m, µm, nm,… bằng công cụ nhanh chóng. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích. Chúc bạn thành công và đừng quên chia sẻ nếu thấy hay, hữu ích nhé!